Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 103)
Câu 7: 1. “How many people are there in your family?” She asked Lan.
=> She asked ..........................................................
2. “What’s your hobby?” The teacher asked Lien.
=> The teacher ..........................................................
3. “Why do you collect waste paper?” She asked Ba.
=> She ..........................................................
Lời giải:
1. Câu gián tiếp: She asked Lan how many people there were in her family.
She asked Lan: "Cô ấy hỏi Lan." Phần này chỉ ra ai là người hỏi và ai là người được hỏi.
how many people: Giữ nguyên cụm từ hỏi về số lượng người.
there were: Động từ "are" chuyển thành "were" để phù hợp với thì quá khứ, vì câu gián tiếp thường diễn ra sau câu hỏi.
in her family: "trong gia đình của cô ấy," đại từ "your" chuyển thành "her" để phù hợp với ngữ cảnh.
Dịch: Cô ấy hỏi Lan rằng có bao nhiêu người trong gia đình cô ấy.
2. Câu gián tiếp: The teacher asked Lien what her hobby was.
Giải thích: Câu gián tiếp dạng Wh-qs: S + asked + O + Wh-word + S + V(lùi thì)
The teacher → S1
Lien → O
what → question word
is → V
your hobby → S2
⇒ Lắp vào CT ta có: The teacher asked Lien what her hobby was
Dịch: Cô giáo hỏi Liên sở thích của cô ấy là gì.
3. Câu gián tiếp: She asked Ba why he collected waste paper.
She asked Ba: "Cô ấy hỏi Ba." Phần này cho biết ai hỏi và ai được hỏi.
why he collected waste paper: "do" được chuyển thành "did" (bởi vì câu hỏi là về lý do, do đó thì quá khứ được sử dụng), và "you" được thay bằng "he" để phù hợp với đại từ của Ba.
Dịch: Cô ấy hỏi Ba rằng tại sao anh ấy lại thu gom giấy thải.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc...
Câu 4: 1. How ____ your children (go) ____ to school everyday?...
Câu 5: 1. How long it (be) .......... since he last met you...
Câu 6: "How many languages can you speak, Tom" She asked...
Câu 7: 1. “How many people are there in your family?” She asked Lan....
Câu 8: 15. “How do your children enjoy the trip?” She asked Mrs Lam....
Câu 9: Viết lại câu với nghĩa không đổi:...
Câu 10: Viết lại câu sao cho nghĩa ko thay đổi:...
Câu 11: 1. I (be) ............ a student....
Câu 12: Complete the sentences, putting the verbs into the correct tenses:...
Câu 14: Complete the sentences with the words given:...
Câu 15: I have seen với I have ever seen khác nhau chỗ nào...
Câu 16: I have a cold so I f_ _ _ very tired....
Câu 18: Rearrange the following words or phrases to make meaningful sentences...
Câu 19: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi...
Câu 20: Give the correct form of the word given to complete the sentence....
Câu 21: Read the passage and decide whether the statements are (T) or false (F)....