Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 103)
Câu 4: 1. How ____ your children (go) ____ to school everyday?
2. ______ she (like) ______ apples?
3. Where ________ Mr. Ha (live) ______
4. ______ your students (play) ______ soccer every afternoon?
Lời giải:
1. How do your children go to school every day?
Giải thích: Câu hỏi ở thì hiện tại đơn (Present Simple), chủ ngữ là "your children" (số nhiều), nên dùng "do" làm trợ động từ và động từ chính "go" giữ nguyên.
Dịch: Các con của bạn đi đến trường bằng cách nào mỗi ngày?
2. Does she like apples?
Giải thích: Câu hỏi ở thì hiện tại đơn, với chủ ngữ "she" (ngôi thứ 3 số ít), ta dùng "does" làm trợ động từ, động từ chính "like" ở dạng nguyên thể.
Dịch: Cô ấy có thích táo không?
3. Where does Mr. Ha live?
Giải thích: Câu hỏi với từ để hỏi "where", chủ ngữ "Mr. Ha" (ngôi thứ 3 số ít), nên dùng "does" làm trợ động từ, động từ chính "live" ở dạng nguyên thể.
Dịch: Ông Hà sống ở đâu?
4. Do your students play soccer every afternoon?
Giải thích: Câu hỏi ở thì hiện tại đơn, với chủ ngữ "your students" (số nhiều), dùng "do" làm trợ động từ và động từ chính "play" giữ nguyên.
Dịch: Các học sinh của bạn có chơi bóng đá mỗi buổi chiều không?
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc...
Câu 4: 1. How ____ your children (go) ____ to school everyday?...
Câu 5: 1. How long it (be) .......... since he last met you...
Câu 6: "How many languages can you speak, Tom" She asked...
Câu 7: 1. “How many people are there in your family?” She asked Lan....
Câu 8: 15. “How do your children enjoy the trip?” She asked Mrs Lam....
Câu 9: Viết lại câu với nghĩa không đổi:...
Câu 10: Viết lại câu sao cho nghĩa ko thay đổi:...
Câu 11: 1. I (be) ............ a student....
Câu 12: Complete the sentences, putting the verbs into the correct tenses:...
Câu 14: Complete the sentences with the words given:...
Câu 15: I have seen với I have ever seen khác nhau chỗ nào...
Câu 16: I have a cold so I f_ _ _ very tired....
Câu 18: Rearrange the following words or phrases to make meaningful sentences...
Câu 19: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi...
Câu 20: Give the correct form of the word given to complete the sentence....
Câu 21: Read the passage and decide whether the statements are (T) or false (F)....
Xem thêm các nội dung khác: