Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 103)
Câu 9: Viết lại câu với nghĩa không đổi:
1. How much is a bottle of cooking oil?
-> How much is does ___________________
2. What is the price of these apples?
-> How much ________________
Lời giải:
1.
How much: Đây là cụm từ dùng để hỏi về số lượng tiền (giá trị tiền tệ).
is: Động từ "to be" ở thì hiện tại đơn, thường được dùng trong các câu hỏi về giá cả khi theo sau là một danh từ.
a bottle of cooking oil: Đây là danh từ chỉ "một chai dầu ăn," đối tượng mà bạn đang muốn biết giá.
Câu viết lại: How much does a bottle of cooking oil cost?
How much does: "Does" là trợ động từ được dùng khi đặt câu hỏi trong thì hiện tại đơn.
a bottle of cooking oil: Chủ ngữ của câu (một chai dầu ăn).
cost: Động từ "cost" nghĩa là "trị giá" hoặc "có giá bao nhiêu."
Dịch:
How much is a bottle of cooking oil? = Một chai dầu ăn có giá bao nhiêu?
How much does a bottle of cooking oil cost? = Một chai dầu ăn trị giá bao nhiêu?
2.
What: Đại từ dùng để hỏi về một điều gì đó.
is: Động từ "to be" ở thì hiện tại, nối chủ ngữ và vị ngữ.
the price: Giá cả (số tiền phải trả).
of these apples: Bổ ngữ chỉ rõ đối tượng là "những quả táo này."
Câu viết lại: How much do these apples cost?
How much do: "Do" là trợ động từ, dùng khi chủ ngữ ở dạng số nhiều (these apples).
these apples: Chủ ngữ của câu (những quả táo này).
cost: Động từ "cost" nghĩa là "có giá" hoặc "trị giá bao nhiêu."
Dịch:
What is the price of these apples? = Giá của những quả táo này là bao nhiêu?
How much do these apples cost? = Những quả táo này có giá bao nhiêu?
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc...
Câu 4: 1. How ____ your children (go) ____ to school everyday?...
Câu 5: 1. How long it (be) .......... since he last met you...
Câu 6: "How many languages can you speak, Tom" She asked...
Câu 7: 1. “How many people are there in your family?” She asked Lan....
Câu 8: 15. “How do your children enjoy the trip?” She asked Mrs Lam....
Câu 9: Viết lại câu với nghĩa không đổi:...
Câu 10: Viết lại câu sao cho nghĩa ko thay đổi:...
Câu 11: 1. I (be) ............ a student....
Câu 12: Complete the sentences, putting the verbs into the correct tenses:...
Câu 14: Complete the sentences with the words given:...
Câu 15: I have seen với I have ever seen khác nhau chỗ nào...
Câu 16: I have a cold so I f_ _ _ very tired....
Câu 18: Rearrange the following words or phrases to make meaningful sentences...
Câu 19: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi...
Câu 20: Give the correct form of the word given to complete the sentence....
Câu 21: Read the passage and decide whether the statements are (T) or false (F)....