Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 103)
Câu 11: 1. I (be) ............ a student.
2. He (be) .......... a teacher.
3. She (be) ............. eight years old.
4. They (be) ............ in Tan Chau.
Lời giải:
1. I am a student.
Giải thích: "I" (tôi) đi với "am" vì đây là động từ to be ở thì hiện tại đơn dành cho ngôi thứ nhất số ít.
Dịch: Tôi là học sinh.
2. He is a teacher.
Giải thích: "He" (anh ấy) đi với "is" vì đây là động từ to be ở thì hiện tại đơn dành cho ngôi thứ ba số ít.
Dịch: Anh ấy là giáo viên.
3. She is eight years old.
Giải thích: "She" (cô ấy) đi với "is" vì đây là động từ to be ở thì hiện tại đơn dành cho ngôi thứ ba số ít.
Dịch: Cô ấy tám tuổi.
4. They are in Tan Chau.
Giải thích: "They" (họ) đi với "are" vì đây là động từ to be ở thì hiện tại đơn dành cho ngôi thứ ba số nhiều.
Dịch: Họ ở Tân Châu.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc...
Câu 4: 1. How ____ your children (go) ____ to school everyday?...
Câu 5: 1. How long it (be) .......... since he last met you...
Câu 6: "How many languages can you speak, Tom" She asked...
Câu 7: 1. “How many people are there in your family?” She asked Lan....
Câu 8: 15. “How do your children enjoy the trip?” She asked Mrs Lam....
Câu 9: Viết lại câu với nghĩa không đổi:...
Câu 10: Viết lại câu sao cho nghĩa ko thay đổi:...
Câu 11: 1. I (be) ............ a student....
Câu 12: Complete the sentences, putting the verbs into the correct tenses:...
Câu 14: Complete the sentences with the words given:...
Câu 15: I have seen với I have ever seen khác nhau chỗ nào...
Câu 16: I have a cold so I f_ _ _ very tired....
Câu 18: Rearrange the following words or phrases to make meaningful sentences...
Câu 19: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi...
Câu 20: Give the correct form of the word given to complete the sentence....
Câu 21: Read the passage and decide whether the statements are (T) or false (F)....
Xem thêm các nội dung khác: