Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 103)
Câu 13: Hoàn thành câu
1. I (not/ drink) ___ any beer last night.
2. She (get) ___ on the bus in the centre of the city.
3. What time _____ (he/ get) up yesterday?
4. Where _____ (you/ get) off the train?
5. We _____ (not change) trains at Victoria
6. What ______ (he/ give) his mother for Christmas?
7. I _____ (receive ) $5 when my uncle (die)____
8. They (not/ use) _____ the computer last night.
9. (She/make)_____ good coffee?
10. What time ____ (the store/open)?
11. She (read) ____ the newspaper yesterday.
12. (He/call) ____ you?
Lời giải:
1. I did not drink any beer last night.
Giải thích: Câu này dùng thì quá khứ đơn với "did not" (phủ định) và động từ "drink". Câu này có nghĩa là người nói không uống bia trong đêm qua.
Dịch: Tôi đã không uống bất kỳ loại bia nào tối qua.
2. She got on the bus in the centre of the city.
Giải thích: Câu này dùng thì quá khứ đơn với động từ "get", biểu thị hành động đã xảy ra trong quá khứ (cô ấy đã lên xe buýt ở trung tâm thành phố).
Dịch: Cô ấy đã lên xe buýt ở trung tâm thành phố.
3. What time did he get up yesterday?
Giải thích: Câu này là một câu hỏi trong thì quá khứ đơn, sử dụng "did" để hỏi về thời gian thức dậy của anh ấy hôm qua.
Dịch: Anh ấy đã thức dậy lúc mấy giờ hôm qua?
4. Where did you get off the train?
Giải thích: Câu này cũng là một câu hỏi trong thì quá khứ đơn, hỏi về địa điểm mà bạn xuống xe lửa.
Dịch: Bạn đã xuống xe lửa ở đâu?
5. We did not change trains at Victoria.
Giải thích: Câu này dùng thì quá khứ đơn với "did not" để phủ định rằng chúng tôi đã không đổi tàu tại Victoria.
Dịch: Chúng tôi đã không đổi tàu tại Victoria.
6. What did he give his mother for Christmas?
Giải thích: Câu này là một câu hỏi trong quá khứ đơn, hỏi về món quà mà anh ấy đã tặng mẹ cho Giáng sinh.
Dịch: Anh ấy đã tặng mẹ món quà gì cho Giáng sinh?
7. I received $5 when my uncle died.
Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để nói rằng người nói nhận được 5 đô la khi chú của họ qua đời.
Dịch: Tôi đã nhận được 5 đô la khi chú tôi qua đời.
8. They did not use the computer last night.
Giải thích: Câu này dùng "did not" để phủ định rằng họ đã không sử dụng máy tính tối qua.
Dịch: Họ đã không sử dụng máy tính tối qua.
9. Did she make good coffee?
Giải thích: Câu này là một câu hỏi trong thì quá khứ đơn, hỏi về việc cô ấy có làm cà phê ngon không.
Dịch: Cô ấy đã làm cà phê ngon không?
10. What time did the store open?
Giải thích: Câu này hỏi về thời gian mà cửa hàng mở cửa, cũng trong thì quá khứ đơn.
Dịch: Cửa hàng đã mở cửa lúc mấy giờ?
11. She read the newspaper yesterday.
Giải thích: Câu này dùng thì quá khứ đơn để nói rằng cô ấy đã đọc báo hôm qua.
Dịch: Cô ấy đã đọc báo hôm qua.
12. Did he call you?
Giải thích: Câu này là một câu hỏi trong thì quá khứ đơn, hỏi xem anh ấy có gọi cho bạn không.
Dịch: Anh ấy đã gọi cho bạn chưa?
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc...
Câu 4: 1. How ____ your children (go) ____ to school everyday?...
Câu 5: 1. How long it (be) .......... since he last met you...
Câu 6: "How many languages can you speak, Tom" She asked...
Câu 7: 1. “How many people are there in your family?” She asked Lan....
Câu 8: 15. “How do your children enjoy the trip?” She asked Mrs Lam....
Câu 9: Viết lại câu với nghĩa không đổi:...
Câu 10: Viết lại câu sao cho nghĩa ko thay đổi:...
Câu 11: 1. I (be) ............ a student....
Câu 12: Complete the sentences, putting the verbs into the correct tenses:...
Câu 14: Complete the sentences with the words given:...
Câu 15: I have seen với I have ever seen khác nhau chỗ nào...
Câu 16: I have a cold so I f_ _ _ very tired....
Câu 18: Rearrange the following words or phrases to make meaningful sentences...
Câu 19: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi...
Câu 20: Give the correct form of the word given to complete the sentence....
Câu 21: Read the passage and decide whether the statements are (T) or false (F)....