Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 103)
Câu 1: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc
1. His ............ are small and long (FOOT)
2. There are four ................ in my house (BOOKSHELF)
3 . Thuy is a good ......... (STUDY)
Lời giải:
1. His feet are small and long. (FOOT)
Giải thích:
Từ foot (bàn chân) là danh từ số ít. Khi chuyển sang số nhiều, foot trở thành feet (các bàn chân). Trong câu này, “His feet” nghĩa là “các bàn chân của anh ấy.”
Small and long: nhỏ và dài, là mô tả về kích thước của bàn chân.
Dịch nghĩa: His feet are small and long. = Bàn chân của anh ấy nhỏ và dài.
2. There are four bookshelves in my house. (BOOK SHELF)
Giải thích:
Từ book shelf (kệ sách) là danh từ ghép (book + shelf), ở dạng số ít. Khi ở dạng số nhiều, từ shelf chuyển thành shelves theo quy tắc bất quy tắc. Vì vậy, “four bookshelves” nghĩa là “bốn kệ sách.”
Dịch nghĩa:
There are four bookshelves in my house. = Có bốn kệ sách trong nhà tôi.
3. Thuy is a good student. (STUDY)
Giải thích:
Từ study có thể là động từ (học) hoặc danh từ (việc học). Tuy nhiên, khi muốn nói về người học, ta sử dụng danh từ chỉ người student (học sinh, sinh viên). Trong câu này, “Thuy is a good student” nghĩa là "Thủy là một học sinh giỏi."
Dịch nghĩa: Thuy is a good student. = Thủy là một học sinh giỏi.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc...
Câu 4: 1. How ____ your children (go) ____ to school everyday?...
Câu 5: 1. How long it (be) .......... since he last met you...
Câu 6: "How many languages can you speak, Tom" She asked...
Câu 7: 1. “How many people are there in your family?” She asked Lan....
Câu 8: 15. “How do your children enjoy the trip?” She asked Mrs Lam....
Câu 9: Viết lại câu với nghĩa không đổi:...
Câu 10: Viết lại câu sao cho nghĩa ko thay đổi:...
Câu 11: 1. I (be) ............ a student....
Câu 12: Complete the sentences, putting the verbs into the correct tenses:...
Câu 14: Complete the sentences with the words given:...
Câu 15: I have seen với I have ever seen khác nhau chỗ nào...
Câu 16: I have a cold so I f_ _ _ very tired....
Câu 18: Rearrange the following words or phrases to make meaningful sentences...
Câu 19: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi...
Câu 20: Give the correct form of the word given to complete the sentence....
Câu 21: Read the passage and decide whether the statements are (T) or false (F)....
Xem thêm các nội dung khác: