Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 103)
Câu 3: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.
English has without a (31) ____ become the second language of Europe and the world. European countries which have most (32) ____ assimilated English into daily life are England's neighbors in Northern Europe: Ireland, the Netherlands, Sweden, Norway, and the rest of Scandinavia.
The situation is so (33) ____ that any visitor to the Netherlands will soon be aware of the pressure of English on daily life: television, radio and print bring it into every home and the schoolyard conversation of children; advertisers use it to (34) ____ up their message, journalists take refuge in it when their home-bred skills fail them. Increasingly one hears the (35) ____ that Dutch will give way to English as the national tongue within two or three generations.
Điền ô số 33
A. plain
B. open
C. blatant
D. marked
Lời giải:
Đáp án D. marked.
Giải thích:
Câu sử dụng cấu trúc
S + tobe + so + adj + that + S + V = như thế nào quá đến nỗi mà
Marked: rõ rệt, nổi bật. Từ này phù hợp với ngữ cảnh mô tả tình huống có sự ảnh hưởng lớn và rõ ràng của tiếng Anh đối với đời sống hàng ngày tại Hà Lan.
Plain: đơn giản, rõ ràng, nhưng không mang ý nghĩa rõ ràng theo cách mạnh mẽ như marked trong bối cảnh này.
Open: mở ra, không phù hợp ngữ cảnh.
Blatant: trơ trẽn, trắng trợn, mang nghĩa tiêu cực, không phù hợp với ý nghĩa mô tả trong đoạn văn.
Dịch câu:
"Tình hình rõ ràng đến mức bất kỳ du khách nào đến Hà Lan sẽ sớm nhận ra áp lực của tiếng Anh lên đời sống hàng ngày..."
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc...
Câu 4: 1. How ____ your children (go) ____ to school everyday?...
Câu 5: 1. How long it (be) .......... since he last met you...
Câu 6: "How many languages can you speak, Tom" She asked...
Câu 7: 1. “How many people are there in your family?” She asked Lan....
Câu 8: 15. “How do your children enjoy the trip?” She asked Mrs Lam....
Câu 9: Viết lại câu với nghĩa không đổi:...
Câu 10: Viết lại câu sao cho nghĩa ko thay đổi:...
Câu 11: 1. I (be) ............ a student....
Câu 12: Complete the sentences, putting the verbs into the correct tenses:...
Câu 14: Complete the sentences with the words given:...
Câu 15: I have seen với I have ever seen khác nhau chỗ nào...
Câu 16: I have a cold so I f_ _ _ very tired....
Câu 18: Rearrange the following words or phrases to make meaningful sentences...
Câu 19: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi...
Câu 20: Give the correct form of the word given to complete the sentence....
Câu 21: Read the passage and decide whether the statements are (T) or false (F)....