Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 124)
Câu 58: Fill in each blank with a word from the box.
including, landmark , founded, from, named, countries, foreign statue
Harvard is the oldest institution of higher education in the United States, established in 1636. It was (1) .... after John Harvard, who left his library and half his estate to the institution. A (2) ..... of John Harvard stands today in front of University Hall in Harvard Yard, and it is perhaps the University's best known (3) ......
The University has grown (4) ...... nice students with a single master to an enrolment of more than 20,000 degree candidates (5) ........ undergraduate, graduate, and professional students. There are more than 360,000 living alumni in the U.S. and over 190 other (6) ........
Alumni of Harvard include eight U.S. presidents, more than thirty (7) ....... heads of state and 62 living billionaires. Harvard students and alumni have won 158 Nobel Prizes, 10 Academy Awards, 48 Pulitzer Prizes, 108 Olympic medals, and have (8) ....... many companies worldwide.
- higher education: giảo dục đại học
- graduate (n): sinh viên tốt nghiệp
- estate (n): tài sản
- undergraduate (n): sinh viên chưa tốt nghiệp
Lời giải:
Câu 1: It was (1) after John Harvard...
Từ cần điền: named
Giải thích: Chúng ta cần một động từ ở dạng quá khứ để chỉ rằng trường Đại học Harvard được đặt theo tên của John Harvard. Cấu trúc thường dùng là "named after" (đặt tên theo ai đó).
Câu 2: A (2) statue of John Harvard...
Từ cần điền: statue
Giải thích: Ở đây cần một danh từ chỉ một vật cụ thể, trong trường hợp này là bức tượng của John Harvard. "Statue" là một bức tượng, và trong ngữ cảnh này, nó phù hợp với một vật có thể đứng ở đại học Harvard.
Câu 3: ...and it is perhaps the University's best known (3) landmark.
Từ cần điền: landmark
Giải thích: "Landmark" là một danh từ chỉ những địa điểm quan trọng, dễ nhận ra, thường có giá trị lịch sử hoặc văn hóa. Vì "statue of John Harvard" được nhắc đến là một đặc điểm nổi bật của trường Harvard, từ "landmark" ở đây là chính xác.
Câu 4: The University has grown (4) an enrolment of more than 20,000...
Từ cần điền: from
Giải thích: Câu này muốn diễn tả sự phát triển của trường từ một mức độ nhỏ sang lớn hơn, nên cần một giới từ chỉ sự bắt đầu, đó là "from" (từ). Câu hoàn chỉnh có nghĩa là: Trường đại học đã phát triển từ số lượng sinh viên ít (khi mới thành lập) đến hơn 20,000 sinh viên hiện tại.
Câu 5: ...with an enrolment of more than 20,000 degree candidates (5) graduate...
Từ cần điền: including
Giải thích: "Including" là giới từ dùng để chỉ rằng một phần trong tổng số này là bao gồm các đối tượng cụ thể, trong trường hợp này là sinh viên tốt nghiệp. Câu này có nghĩa là trong số hơn 20,000 sinh viên, có cả những sinh viên tốt nghiệp.
Câu 6: ...over 190 other (6) countries.
Từ cần điền: countries
Giải thích: "Countries" là danh từ số nhiều, và trong ngữ cảnh này, nó chỉ các quốc gia mà sinh viên của Harvard đến từ. Câu có nghĩa là Harvard có sinh viên đến từ hơn 190 quốc gia khác nhau.
Câu 7: ...more than thirty (7) heads of state...
Từ cần điền: foreign
Giải thích: "Foreign" dùng để chỉ những người không phải công dân của quốc gia mình, trong trường hợp này là các "foreign heads of state" (các nguyên thủ quốc gia nước ngoài). Đây là một cách diễn đạt hợp lý để nói về những nguyên thủ quốc gia đến từ các nước khác.
Câu 8: ...and have (8) founded many companies worldwide.
Từ cần điền: founded
Giải thích: "Founded" là động từ quá khứ của "found" (thành lập), dùng để chỉ rằng những cựu sinh viên của Harvard đã thành lập nhiều công ty trên toàn thế giới. Động từ này phải ở quá khứ vì câu văn đang nói về những thành tựu đã đạt được.
Dịch: Harvard là cơ sở giáo dục đại học lâu đời nhất ở Hoa Kỳ, được thành lập vào năm 1636. Nó được đặt tên theo John Harvard, người đã để lại thư viện và một nửa tài sản của mình cho trường. Một bức tượng của John Harvard đứng ngay trước Tòa nhà Harvard Yard, và đó có lẽ là biểu tượng nổi tiếng nhất của Đại học này. Trường Đại học đã phát triển từ số lượng sinh viên ít ban đầu lên hơn 20.000 sinh viên tốt nghiệp và học chuyên ngành. Trong số đó, có hơn 360.000 cựu sinh viên sống tại Hoa Kỳ và hơn 190 quốc gia khác. Các cựu sinh viên của Harvard bao gồm tám tổng thống Hoa Kỳ, hơn ba mươi nguyên thủ quốc gia và 62 tỷ phú còn sống. Cựu sinh viên và sinh viên của Harvard đã giành được 158 giải Nobel, 10 giải Oscar, 48 giải Pulitzer, 108 huy chương Olympic và đã thành lập nhiều công ty trên toàn thế giới.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Join each pair of sentences using relative pronouns :...
Câu 4: Each of the words in bold is in the wrong sentence. Write the correct word....
Câu 6: I wish Anna ......... (not say) that to Charles. Now he's upset....
Câu 7: Rewrite each sentence, beginning with the words provided....
Câu 8: I wish I (pass) ......... The exam last year...
Câu 9: I wish they _____ less noise. I'm trying to concentrate....
Câu 10: Chọn phương án đúng...
Câu 11: I like watching TV _____ to the cinema....
Câu 12: I (never forget) what you (just tell) me....
Câu 13: I phone to make sure the train _____ ....
Câu 14: Mum: What's the matter?...
Câu 15: I should like someone to take me out to dinner....
Câu 16: I should really be starting my homework....
Câu 18: Cho dạng đúng của từ...
Câu 19: I (visit) _____ my uncle's home regularly when I (be) _____ a child....
Câu 20: Peter said: "I want to tell you the news. You must be surprised"...
Câu 22: Write on, in or at in each gap....
Câu 24: Put each verb in brackets into a suitable tense....
Câu 25: I've never read such an interesting book before...
Câu 26: Make sentences using the words and phrases given....
Câu 27: If he hadn't shown such a blatant disregard for company regulations by smoking while on duty, he ______________ . ...
Câu 28: Choose the underlined part in each sentence that should be corrected....
Câu 30: If it_____ convenient, let's go out for a drink tonight....
Câu 31: If she was late, she would be rushing....
Câu 32: If we get ....... to the Internet, we can communicate with each other by email....
Câu 33: Choose the correct answer...
Câu 34: Rewrite the sentences:...
Câu 35: Change into Passive Voice....
Câu 36: Complete using the correct form of the words in the box....
Câu 37: Arrange the words to make sentences:...
Câu 38: Imagine ____ (have) ___ (get up) at 5 a.m everyday....
Câu 39: Rewrite these sentences, using inversion with SHOULD...
Câu 40: If I ___ get a pole, I’ll go fishing....
Câu 41: Choose the best answer...
Câu 42: I have the cleaner clean the room....
Câu 43: I (be) ........ at school at the weekend....
Câu 44: Dear Grandma and Grandpa,...
Câu 46: He said, "Don't go too far."...
Câu 47: He (meet) ....... the dentist next week....
Câu 48: Chuyển câu sau sang bị động...
Câu 49: Dennis gave up smoking three years ago....
Câu 50: Bài tập chuyển những câu sau sang câu gián tiếp....
Câu 51: In a few years, Indra ........... to study Food Science at university...
Câu 52: In his family, he is a ........ child. TROUBLE...
Câu 53: In Japan, you ____ point at people or things because it’s considered rude....
Câu 55: In the end, Josh admitted having made the mistake, ____ in a somewhat arrogant manner....