Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 124)
Câu 46: He said, "Don't go too far."
- He advised her .................................
Lời giải:
He advised her not to go too far.
"He said" được chuyển thành "He advised" trong câu gián tiếp vì đây là lời khuyên (advice).
"Don't go too far" là một lời yêu cầu, được chuyển thành câu phủ định trong câu gián tiếp: "not to go too far".
"Her" là người được anh ta khuyên, vì thế đại từ "her" được dùng thay cho người nhận lời khuyên.
Dịch: Anh ấy khuyên cô ấy đừng đi quá xa.
*Kiến thức: Câu gián tiếp
Bước 1: Xác định từ tường thuật
Trong câu tường thuật, ta thường dùng 2 từ tường thuật chính:
“told”: Bắt buộc dùng khi chúng ta thuật lại rằng Nam nói với một người thứ ba khác.
“said”: Thuật lại khi không nhắc đến người thứ 3.
– Câu ví dụ: Nam told me: “My girlfriend will come here to visit me tomorrow”
➔ Nam told me that my girlfriend would come there to visit me the following day
Ngoài ra còn các từ tường thuật khác: asked, denied, promised, …tuy nhiên sẽ không sử dụng cấu trúc giống said that
Lưu ý: Có thể có “that” hoặc không có “that” trong câu gián tiếp
– Câu ví dụ: Morgan Stark says “I love you 3000” with Iron Man
➔ Morgan Stark said she loved Iron Man 3000
Bước 2: Lùi thì của động từ trong câu tường thuật về quá khứ
Động từ trong câu sẽ được lùi về thì quá khứ 1 thì so với thời điểm nói. Tổng quát như sau:
Thì trong câu trực tiếp |
Thì trong câu gián tiếp |
Hiện tại đơn/ tiếp diễn/ hoàn thành |
Quá khứ đơn/ tiếp diễn/ hoàn thành |
Quá khứ đơn |
Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ tiếp diễn |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ hoàn thành |
Tương lai đơn |
Tương lai trong quá khứ |
Tương lai gần (am/is/are + going to V) |
was/ were going to V |
will (các thì tương lai) |
would |
Shall/ Can / May |
Should / Could/ Might |
Should / Could/ Might/ Would/ Must |
Giữ nguyên |
Bước 3: Đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu
Khi chuyển đổi từ câu trực tiếp sang gián tiếp, ta cũng cần lưu ý thay đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu trong mệnh đề được tường thuật tương ứng
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
I |
She/ he |
We |
They |
You (số ít) / you (số nhiều) |
I, he, she/ they |
Us |
Them |
Our |
Their |
Myself |
Himself / herself |
Yourself |
Himself / herself / myself |
Ourselves |
Themselves |
My |
His/ Her |
Me |
Him/ Her |
Your (số ít) / your (số nhiều) |
His, her, my / Their |
Our |
Their |
Mine |
His/ hers |
Yours (số ít)/ Yours (số nhiều) |
His, her, mine/ Theirs |
Us |
Them |
Our |
Their |
Bước 4: Đổi cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn
Thời gian, địa điểm không còn xảy ra ở thời điểm tường thuật nữa nên câu gián tiếp sẽ thay đổi. Một số cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn cần thay đổi như sau:
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
Here |
There |
Now |
Then |
Today/ tonight |
That day/ That night |
Yesterday |
The previous day, the day before |
Tomorrow |
The following day, the next day |
Ago |
Before |
Last (week) |
The previous week, the week before |
Next (week) |
The following week, the next week |
This |
That |
These |
Those |
Chuyển đổi các loại câu trực tiếp sang câu gián tiếp (Reported speech)
Khi chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp sẽ có 3 loại chính sau: dạng câu trần thuật, câu hỏi và câu mệnh lệnh
a) Câu gián tiếp với dạng trần thuật
– Câu ví dụ: Nam told me: “My girlfriend will come here to visit me tomorrow”
➔ Nam told me that his girlfriend would come there to visit him the following day
b) Câu gián tiếp dạng câu hỏi
Với câu hỏi, ta có thể sử dụng các động từ sau: asked, wondered, wanted to know
– Câu hỏi dạng Yes/ No
Khi đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp với câu tường thuật dạng yes/ no, ta cần:
Bước 1: Thêm if hoặc whether trước câu hỏi
Bước 2: Đổi lại vị trí của chủ ngữ và động từ trong câu
– Câu ví dụ: “Are you hungry?” My mom asked
➔ My mom asked if I was hungry
– Câu hỏi dạng WH-
Ta có cấu trúc chung cho câu gián tiếp dạng câu hỏi WH-
S + asked/ wondered/ wanted to know + WH + S +V…
– Câu ví dụ: “How is the weather?” Lan asked
➔ Lan asked how the weather was
c) Câu gián tiếp dạng mệnh lệnh, yêu cầu
Khi yêu cầu một mệnh lệnh với ai đó, trong câu gián tiếp sẽ sử dụng các dạng động từ sau: asked/ told/ required/ requested/ demanded,…
– Cấu trúc chung cho câu gián tiếp dạng mệnh lệnh, yêu cầu
S + asked/ told/ required/ requested/ demanded + O +(not) + to V…
Hoặc
S + ordered + somebody + to do something
– Câu ví dụ: “Open the door, please”, he said
➔ He told me to open the door
Một số dạng đặc biệt khác của câu gián tiếp (Reported speech):
Dạng shall/ would dùng để diễn tả đề nghị, lời mời |
– Câu ví dụ: “Shall I bring you a cup of coffee?” Nam asked ➔ Nam offered to bring me a cup of coffee |
Dạng will/ would/ can/could dùng để diễn tả sự yêu cầu lịch sự |
– Câu ví dụ: Nam asked me: “Can you open the door for me?” ➔ Nam asked me to open the door for him |
Dạng câu cảm thán: |
– Câu ví dụ: “What an interesting novel!” She said ➔ She exclaimed that the novel was interesting |
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Join each pair of sentences using relative pronouns :...
Câu 4: Each of the words in bold is in the wrong sentence. Write the correct word....
Câu 6: I wish Anna ......... (not say) that to Charles. Now he's upset....
Câu 7: Rewrite each sentence, beginning with the words provided....
Câu 8: I wish I (pass) ......... The exam last year...
Câu 9: I wish they _____ less noise. I'm trying to concentrate....
Câu 10: Chọn phương án đúng...
Câu 11: I like watching TV _____ to the cinema....
Câu 12: I (never forget) what you (just tell) me....
Câu 13: I phone to make sure the train _____ ....
Câu 14: Mum: What's the matter?...
Câu 15: I should like someone to take me out to dinner....
Câu 16: I should really be starting my homework....
Câu 18: Cho dạng đúng của từ...
Câu 19: I (visit) _____ my uncle's home regularly when I (be) _____ a child....
Câu 20: Peter said: "I want to tell you the news. You must be surprised"...
Câu 22: Write on, in or at in each gap....
Câu 24: Put each verb in brackets into a suitable tense....
Câu 25: I've never read such an interesting book before...
Câu 26: Make sentences using the words and phrases given....
Câu 27: If he hadn't shown such a blatant disregard for company regulations by smoking while on duty, he ______________ . ...
Câu 28: Choose the underlined part in each sentence that should be corrected....
Câu 30: If it_____ convenient, let's go out for a drink tonight....
Câu 31: If she was late, she would be rushing....
Câu 32: If we get ....... to the Internet, we can communicate with each other by email....
Câu 33: Choose the correct answer...
Câu 34: Rewrite the sentences:...
Câu 35: Change into Passive Voice....
Câu 36: Complete using the correct form of the words in the box....
Câu 37: Arrange the words to make sentences:...
Câu 38: Imagine ____ (have) ___ (get up) at 5 a.m everyday....
Câu 39: Rewrite these sentences, using inversion with SHOULD...
Câu 40: If I ___ get a pole, I’ll go fishing....
Câu 41: Choose the best answer...
Câu 42: I have the cleaner clean the room....
Câu 43: I (be) ........ at school at the weekend....
Câu 44: Dear Grandma and Grandpa,...
Câu 46: He said, "Don't go too far."...
Câu 47: He (meet) ....... the dentist next week....
Câu 48: Chuyển câu sau sang bị động...
Câu 49: Dennis gave up smoking three years ago....
Câu 50: Bài tập chuyển những câu sau sang câu gián tiếp....
Câu 51: In a few years, Indra ........... to study Food Science at university...
Câu 52: In his family, he is a ........ child. TROUBLE...
Câu 53: In Japan, you ____ point at people or things because it’s considered rude....
Câu 55: In the end, Josh admitted having made the mistake, ____ in a somewhat arrogant manner....