Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 124)
Câu 5: I was really (59) ............ about my first visit to a fashion show. I had always loved fashion but had only ever seen models in (60) ............ on TV. Finally, I was going to see a real show! I got out my most (61) ............. clothes. I wanted to look as (62) .......... as the models. I don't know if I was completely (63) ............. but I never had much money to spend on clothes and I felt (64) ..........., which is the main thing. When we got there, it was fantastic! There were so many (65) .......... women! The show started and imagine my surprise when, completely (66) ..........., the first model was wearing clothes just like I was! Everyone saw the (67) ............. and a couple of peopleasked me who my (68) ........... was! Amazing!
ENTHUSE
ADVERTISE
FASHION
STYLE
SUCCESS
ATTRACT
BEAUTY
EXPECT
SIMILAR
STYLE
Lời giải:
59. enthused (động từ trong thể quá khứ)
"Enthused" là quá khứ của động từ "enthuse", có nghĩa là "hào hứng" hay "phấn khích". Trong ngữ cảnh này, người nói rất phấn khích về lần đầu tiên đi tham dự một buổi trình diễn thời trang.
Dịch: "Tôi thực sự rất phấn khích về chuyến thăm đầu tiên của mình đến buổi trình diễn thời trang."
60. advertisements (danh từ, số nhiều của "advertisement")
"Advertisements" có nghĩa là "quảng cáo". Người nói đã chỉ được thấy người mẫu trong các quảng cáo trên TV trước đây, và đây là lần đầu tiên họ được tham dự một buổi trình diễn thực tế.
Dịch: "Tôi đã luôn yêu thích thời trang nhưng chỉ từng thấy các người mẫu trong những quảng cáo trên TV."
61. fashionable (tính từ)
"Fashionable" có nghĩa là "hợp thời trang", "mốt". Người nói muốn chọn những bộ quần áo hợp thời trang nhất cho buổi trình diễn.
Dịch: "Tôi đã lấy ra những bộ quần áo hợp thời trang nhất của mình."
62. stylish (tính từ)
"Stylish" có nghĩa là "sang trọng", "thời thượng", chỉ sự thanh lịch và đẹp đẽ trong phong cách. Người nói muốn mình trông đẹp và hợp thời trang như các người mẫu.
Dịch: "Tôi muốn trông phong cách như các người mẫu."
63. successful (tính từ)
"Successful" có nghĩa là "thành công", nhưng ở đây có thể hiểu là người nói cảm thấy tự tin và thành công trong việc chuẩn bị cho bản thân để tham gia vào buổi trình diễn. Tuy nhiên, nếu xét kỹ hơn, có thể "successful" không phải là từ chính xác nhất, nhưng nó vẫn có thể được dùng để nói về sự tự tin khi chuẩn bị.
Dịch: "Tôi không biết liệu mình có hoàn toàn thành công không, nhưng tôi không có nhiều tiền để chi tiêu cho quần áo và tôi cảm thấy thoải mái, điều đó mới là quan trọng."
64. comfortable (tính từ)
"Comfortable" có nghĩa là "thoải mái". Mặc dù không có nhiều tiền để mua sắm quần áo, người nói cảm thấy thoải mái với những gì mình có và điều đó quan trọng hơn hết.
Dịch: "Tôi cảm thấy thoải mái, điều đó mới là quan trọng."
65. attractive (tính từ)
"Attractive" có nghĩa là "thu hút", "hấp dẫn". Trong ngữ cảnh này, người nói đang miêu tả những phụ nữ tại buổi trình diễn, tất cả đều rất xinh đẹp và thu hút.
Dịch: "Có rất nhiều phụ nữ hấp dẫn!"
66. unexpectedly (trạng từ)
"Unexpectedly" có nghĩa là "một cách bất ngờ". Người nói bị sốc khi phát hiện rằng người mẫu đầu tiên mặc trang phục giống hệt mình.
Dịch: "Và hình dung sự ngạc nhiên của tôi khi, hoàn toàn bất ngờ, người mẫu đầu tiên đang mặc những bộ quần áo giống như tôi!"
67. similarity (danh từ)
"Similarity" có nghĩa là "sự tương đồng", "sự giống nhau". Câu này nói về việc mọi người nhận thấy sự giống nhau giữa người nói và người mẫu trong buổi trình diễn.
Dịch: "Mọi người nhìn thấy sự tương đồng và một vài người đã hỏi tôi nhà tạo mẫu của tôi là ai!"
68. stylist (danh từ)
"Stylist" có nghĩa là "nhà tạo mẫu", người thiết kế hoặc tạo kiểu trang phục cho người khác. Người nói bị hỏi ai là nhà tạo mẫu của mình, vì mọi người thấy bộ quần áo của họ giống người mẫu.
Dịch: "Một vài người đã hỏi tôi nhà tạo mẫu của tôi là ai! Thật tuyệt vời!"
Bản dịch toàn bộ đoạn văn:
"Tôi thực sự rất phấn khích về chuyến thăm đầu tiên của mình đến buổi trình diễn thời trang. Tôi đã luôn yêu thích thời trang nhưng chỉ từng thấy các người mẫu trong những quảng cáo trên TV. Cuối cùng, tôi sẽ được xem một buổi trình diễn thực tế! Tôi đã lấy ra những bộ quần áo hợp thời trang nhất của mình. Tôi muốn trông phong cách như các người mẫu. Tôi không biết liệu mình có hoàn toàn thành công không, nhưng tôi không có nhiều tiền để chi tiêu cho quần áo và tôi cảm thấy thoải mái, điều đó mới là quan trọng. Khi chúng tôi đến đó, thật tuyệt vời! Có rất nhiều phụ nữ hấp dẫn! Buổi trình diễn bắt đầu và hình dung sự ngạc nhiên của tôi khi, hoàn toàn bất ngờ, người mẫu đầu tiên đang mặc những bộ quần áo giống như tôi! Mọi người nhìn thấy sự tương đồng và một vài người đã hỏi tôi nhà tạo mẫu của tôi là ai! Thật tuyệt vời!"
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Join each pair of sentences using relative pronouns :...
Câu 4: Each of the words in bold is in the wrong sentence. Write the correct word....
Câu 6: I wish Anna ......... (not say) that to Charles. Now he's upset....
Câu 7: Rewrite each sentence, beginning with the words provided....
Câu 8: I wish I (pass) ......... The exam last year...
Câu 9: I wish they _____ less noise. I'm trying to concentrate....
Câu 10: Chọn phương án đúng...
Câu 11: I like watching TV _____ to the cinema....
Câu 12: I (never forget) what you (just tell) me....
Câu 13: I phone to make sure the train _____ ....
Câu 14: Mum: What's the matter?...
Câu 15: I should like someone to take me out to dinner....
Câu 16: I should really be starting my homework....
Câu 18: Cho dạng đúng của từ...
Câu 19: I (visit) _____ my uncle's home regularly when I (be) _____ a child....
Câu 20: Peter said: "I want to tell you the news. You must be surprised"...
Câu 22: Write on, in or at in each gap....
Câu 24: Put each verb in brackets into a suitable tense....
Câu 25: I've never read such an interesting book before...
Câu 26: Make sentences using the words and phrases given....
Câu 27: If he hadn't shown such a blatant disregard for company regulations by smoking while on duty, he ______________ . ...
Câu 28: Choose the underlined part in each sentence that should be corrected....
Câu 30: If it_____ convenient, let's go out for a drink tonight....
Câu 31: If she was late, she would be rushing....
Câu 32: If we get ....... to the Internet, we can communicate with each other by email....
Câu 33: Choose the correct answer...
Câu 34: Rewrite the sentences:...
Câu 35: Change into Passive Voice....
Câu 36: Complete using the correct form of the words in the box....
Câu 37: Arrange the words to make sentences:...
Câu 38: Imagine ____ (have) ___ (get up) at 5 a.m everyday....
Câu 39: Rewrite these sentences, using inversion with SHOULD...
Câu 40: If I ___ get a pole, I’ll go fishing....
Câu 41: Choose the best answer...
Câu 42: I have the cleaner clean the room....
Câu 43: I (be) ........ at school at the weekend....
Câu 44: Dear Grandma and Grandpa,...
Câu 46: He said, "Don't go too far."...
Câu 47: He (meet) ....... the dentist next week....
Câu 48: Chuyển câu sau sang bị động...
Câu 49: Dennis gave up smoking three years ago....
Câu 50: Bài tập chuyển những câu sau sang câu gián tiếp....
Câu 51: In a few years, Indra ........... to study Food Science at university...
Câu 52: In his family, he is a ........ child. TROUBLE...
Câu 53: In Japan, you ____ point at people or things because it’s considered rude....
Câu 55: In the end, Josh admitted having made the mistake, ____ in a somewhat arrogant manner....