Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 124)
Câu 10: Chọn phương án đúng
I your brother at Green Street yesterday afternoon.
A. meet
B. met
C. have met
D. had met
Lời giải:
Đáp án B. met
Giải thích:
yesterday afternoon -> Thì quá khứ đơn
Câu này đang miêu tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ (vào chiều qua), do đó ta sử dụng thì quá khứ đơn (past simple).
"I met your brother at Green Street yesterday afternoon" là câu đúng, với "met" là quá khứ đơn của động từ "meet".
Các lựa chọn khác:
A. meet: Đây là động từ ở dạng nguyên thể, không phù hợp vì câu đang nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
C. have met: Đây là thì hiện tại hoàn thành, dùng để chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng có ảnh hưởng đến hiện tại. Nhưng trong câu này, không có sự liên kết với hiện tại, vì vậy không dùng thì hiện tại hoàn thành.
D. had met: Đây là quá khứ hoàn thành, được dùng để nói về hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Nhưng ở đây không có hành động nào xảy ra trước, nên không sử dụng thì này.
Dịch câu:
Tôi đã gặp anh trai của bạn ở Green Street vào chiều qua.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn với “to be”
Câu khẳng định |
S + was/ were + O |
Trong đó:
Câu phủ định |
S + was/ were + not + O |
Câu nghi vấn |
Câu hỏi: Was/Were + S + N/Adj?Câu trả lời:
|
Thì quá khứ đơn với động từ thường
Câu khẳng định |
S + V2 + O |
Câu phủ định |
S + did not + V (nguyên thể) + O |
Câu nghi vấn |
Câu hỏi: Did (not) + S + V (nguyên thể) + O? Câu trả lời:
|
Dấu hiệu thì quá khứ đơn
Như vậy chúng ta vừa tìm hiểu xong cấu trúc thì quá khứ đơn, vậy dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn là gì? Để nhận biết, chúng ta có thể dựa vào những dấu hiệu sau:
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Join each pair of sentences using relative pronouns :...
Câu 4: Each of the words in bold is in the wrong sentence. Write the correct word....
Câu 6: I wish Anna ......... (not say) that to Charles. Now he's upset....
Câu 7: Rewrite each sentence, beginning with the words provided....
Câu 8: I wish I (pass) ......... The exam last year...
Câu 9: I wish they _____ less noise. I'm trying to concentrate....
Câu 10: Chọn phương án đúng...
Câu 11: I like watching TV _____ to the cinema....
Câu 12: I (never forget) what you (just tell) me....
Câu 13: I phone to make sure the train _____ ....
Câu 14: Mum: What's the matter?...
Câu 15: I should like someone to take me out to dinner....
Câu 16: I should really be starting my homework....
Câu 18: Cho dạng đúng của từ...
Câu 19: I (visit) _____ my uncle's home regularly when I (be) _____ a child....
Câu 20: Peter said: "I want to tell you the news. You must be surprised"...
Câu 22: Write on, in or at in each gap....
Câu 24: Put each verb in brackets into a suitable tense....
Câu 25: I've never read such an interesting book before...
Câu 26: Make sentences using the words and phrases given....
Câu 27: If he hadn't shown such a blatant disregard for company regulations by smoking while on duty, he ______________ . ...
Câu 28: Choose the underlined part in each sentence that should be corrected....
Câu 30: If it_____ convenient, let's go out for a drink tonight....
Câu 31: If she was late, she would be rushing....
Câu 32: If we get ....... to the Internet, we can communicate with each other by email....
Câu 33: Choose the correct answer...
Câu 34: Rewrite the sentences:...
Câu 35: Change into Passive Voice....
Câu 36: Complete using the correct form of the words in the box....
Câu 37: Arrange the words to make sentences:...
Câu 38: Imagine ____ (have) ___ (get up) at 5 a.m everyday....
Câu 39: Rewrite these sentences, using inversion with SHOULD...
Câu 40: If I ___ get a pole, I’ll go fishing....
Câu 41: Choose the best answer...
Câu 42: I have the cleaner clean the room....
Câu 43: I (be) ........ at school at the weekend....
Câu 44: Dear Grandma and Grandpa,...
Câu 46: He said, "Don't go too far."...
Câu 47: He (meet) ....... the dentist next week....
Câu 48: Chuyển câu sau sang bị động...
Câu 49: Dennis gave up smoking three years ago....
Câu 50: Bài tập chuyển những câu sau sang câu gián tiếp....
Câu 51: In a few years, Indra ........... to study Food Science at university...
Câu 52: In his family, he is a ........ child. TROUBLE...
Câu 53: In Japan, you ____ point at people or things because it’s considered rude....
Câu 55: In the end, Josh admitted having made the mistake, ____ in a somewhat arrogant manner....