Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 124)
Câu 33: Choose the correct answer
If you …….. careful, you will have an accident.
A. won’t
B. won’t be
C. aren’t
Lời giải:
Đáp án C. aren't
Đây là câu điều kiện loại 1, dùng để diễn tả một tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai nếu điều kiện được đáp ứng. Cấu trúc của câu điều kiện loại 1 là: If + present simple, will + verb.
Trong trường hợp này, điều kiện là "If you aren't careful" (nếu bạn không cẩn thận), và hậu quả sẽ là "you will have an accident" (bạn sẽ gặp tai nạn).
Các lựa chọn khác:
A. won’t: Đây là "will not", được dùng trong mệnh đề chính, nhưng không phù hợp với mệnh đề điều kiện trong câu này.
B. won’t be: Đây là dạng bị động của "will not be", không phù hợp trong mệnh đề điều kiện với trạng từ "careful" ở dạng tính từ.
Dịch câu: Nếu bạn không cẩn thận, bạn sẽ gặp tai nạn.
*Kiến thức: Câu điều kiện
- Câu điều kiện:
e) Câu điều kiện loại 0
KHÁI NIỆM |
|
“Zero conditional – Câu điều kiện Loại 0” - câu điều kiện luôn có thật ở Hiện tại |
|
CÔNG THỨC |
|
If + S + V (hiện tại), S + V (hiện tại) |
|
If + Mệnh đề 1 (thì hiện tại đơn giản), Mệnh đề 2 (thì hiện tại đơn giản) => Khi muốn nhắn nhủ ai đó: |
If + Mệnh đề 1 (thì hiện tại đơn giản), Mệnh đề 2 (mệnh lệnh thức) => Dùng khi muốn nhấn mạnh |
Ví dụ: If you see Nam, you tell him I’m in Vietnam (Nếu bạn gặp Nam, you hãy nhắn anh ấy rằng tôi đang ở Việt Nam nhé). |
Ví dụ: If you have any trouble, please telephone me though 115 (Nếu bạn có bất kỳ rắc rối nào, xin hẫy gọi cho tôi qua số điện thoại 115).
|
CÁCH DÙNG |
|
Nếu diễn tả thói quen, trong mệnh đề chính thường xuất hiện thêm: often, usually, or always. Dùng để miêu tả sự thật hiển nhiên. |
|
Ví dụ: If water is frozen, it expands. (Nếu nước bị đông đặc nó nở ra.) If you heat ice, it turns to water. (Nếu bạn làm nóng nước đá, nó sẽ chảy ra.)
|
f) Câu điều kiện loại 1
KHÁI NIỆM |
Câu điều kiện loại I là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. |
CÔNG THỨC |
If + S + V-s(es), S + will/can/may (not) + V |
CÁCH DÙNG |
- Chủ ngữ 1 và chủ ngữ 2 có thể trùng nhau. Bổ ngữ có thể không có, tùy ý nghĩa của câu. Mệnh đề If và mệnh đề chính có thể đứng trước hay sau đều được. - Trong câu điều kiện loại I, động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn, còn động từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai đơn. |
e.g: If I have the money, I will buy a Ferrari |
g) Câu điều kiện loại 2
KHÁI NIỆM |
|
Câu điều kiện loại 2 được sử dụng để diễn tả một hành động, sự việc không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai dựa vào một điều kiện không có thật ở hiện tại. |
|
CÔNG THỨC |
|
If + S + V (past simple),S + would/ could + V-inf |
|
LƯU Ý |
|
- Động từ “to be” ở mệnh đề if luôn được chia là were ở tất cả các ngôi. |
- Trong mệnh đề chính, would/wouldn’t được dùng để giả định chung chung một kết quả trái ngược với hiện tại còn could/ couldn’t được dùng để nhấn mạnh giả thiết về khả năng (có thể hay không thể làm gì) trái ngược với hiện tại. - Ngoài would và could, chúng ta có thể sử dụng các trợ động từ khác như might, should, had to, ought to trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại 2. |
CÁCH DÙNG |
|
Dùng để diễn tả một hành động, sự việc có thể sẽ không xảy ra trong tương lai |
Dùng để khuyên bảo, đề nghị hoặc yêu cầu |
E.g: If I were rich, I would buy that car. (Nếu tôi giàu có, tôi sẽ mua chiếc xe đó. |
E.g: I wouldn’t buy it if I were you. (Tôi sẽ không mua nó nếu tôi là bạn.) |
h) Câu điều kiện loại 3
KHÁI NIỆM |
||
Câu điều kiện loại III là câu điều kiện không có thực trong quá khứ. |
||
CÔNG THỨC |
||
If + S + had + Vp2, S + would/could/should (not) + have + Vp2 |
||
LƯU Ý |
||
Thông thường, cả would và had đều có thể viết tắt thành ‘d trong câu. Tuy nhiên, nếu ‘d xuất hiện ở mệnh đề if, chúng ta hiểu đây là cách viết tắt cho từ had. |
||
CÁCH DÙNG |
||
Diễn tả giả thiết về một hành động, sự việc đã không xảy ra trong quá khứ |
Sử dụng might để diễn tả một hành động, sự việc đã có thể xảy ra trong quá khứ những không chắc chắn |
Sử dụng could để diễn tả một hành động, sự việc đủ điều kiện xảy ra trong quá khứ nếu điều kiện nói tới xảy ra |
If I had seen you then, I would have invited you to dinner. (Nếu tôi nhìn thấy bạn lúc đó, tôi đã mời bạn ăn tối. |
If I had played better, I might have won. (Nếu tôi chơi tốt hơn, tôi có thể đã thắng.) |
If I had enough money, I could have bought the phone. (Nếu tôi có đủ tiền, tôi đã có thể mua điện thoại. |
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Join each pair of sentences using relative pronouns :...
Câu 4: Each of the words in bold is in the wrong sentence. Write the correct word....
Câu 6: I wish Anna ......... (not say) that to Charles. Now he's upset....
Câu 7: Rewrite each sentence, beginning with the words provided....
Câu 8: I wish I (pass) ......... The exam last year...
Câu 9: I wish they _____ less noise. I'm trying to concentrate....
Câu 10: Chọn phương án đúng...
Câu 11: I like watching TV _____ to the cinema....
Câu 12: I (never forget) what you (just tell) me....
Câu 13: I phone to make sure the train _____ ....
Câu 14: Mum: What's the matter?...
Câu 15: I should like someone to take me out to dinner....
Câu 16: I should really be starting my homework....
Câu 18: Cho dạng đúng của từ...
Câu 19: I (visit) _____ my uncle's home regularly when I (be) _____ a child....
Câu 20: Peter said: "I want to tell you the news. You must be surprised"...
Câu 22: Write on, in or at in each gap....
Câu 24: Put each verb in brackets into a suitable tense....
Câu 25: I've never read such an interesting book before...
Câu 26: Make sentences using the words and phrases given....
Câu 27: If he hadn't shown such a blatant disregard for company regulations by smoking while on duty, he ______________ . ...
Câu 28: Choose the underlined part in each sentence that should be corrected....
Câu 30: If it_____ convenient, let's go out for a drink tonight....
Câu 31: If she was late, she would be rushing....
Câu 32: If we get ....... to the Internet, we can communicate with each other by email....
Câu 33: Choose the correct answer...
Câu 34: Rewrite the sentences:...
Câu 35: Change into Passive Voice....
Câu 36: Complete using the correct form of the words in the box....
Câu 37: Arrange the words to make sentences:...
Câu 38: Imagine ____ (have) ___ (get up) at 5 a.m everyday....
Câu 39: Rewrite these sentences, using inversion with SHOULD...
Câu 40: If I ___ get a pole, I’ll go fishing....
Câu 41: Choose the best answer...
Câu 42: I have the cleaner clean the room....
Câu 43: I (be) ........ at school at the weekend....
Câu 44: Dear Grandma and Grandpa,...
Câu 46: He said, "Don't go too far."...
Câu 47: He (meet) ....... the dentist next week....
Câu 48: Chuyển câu sau sang bị động...
Câu 49: Dennis gave up smoking three years ago....
Câu 50: Bài tập chuyển những câu sau sang câu gián tiếp....
Câu 51: In a few years, Indra ........... to study Food Science at university...
Câu 52: In his family, he is a ........ child. TROUBLE...
Câu 53: In Japan, you ____ point at people or things because it’s considered rude....
Câu 55: In the end, Josh admitted having made the mistake, ____ in a somewhat arrogant manner....