Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 124)
Câu 42: I have the cleaner clean the room.
Lời giải:
Đáp án: I have the room cleaned by the cleaner
Câu gốc: "I have the cleaner clean the room."
Đây là câu sử dụng cấu trúc nhờ vả với "have" và động từ nguyên mẫu (clean). Câu này có nghĩa là bạn yêu cầu người dọn phòng (cleaner) làm công việc dọn phòng.
Câu biến đổi: "I have the room cleaned by the cleaner."
Đây là câu nhờ vả ở dạng bị động. Nghĩa của câu vẫn giữ nguyên nhưng diễn đạt dưới hình thức bị động. "The room" (phòng) trở thành tân ngữ, và hành động dọn phòng được thực hiện bởi "the cleaner."
Dịch: "Tôi nhờ người dọn phòng dọn phòng (do người dọn phòng thực hiện)."
*Kiến thức: CAUSATIVE FORM (Thể sai khiến, nhờ vả)
Causative Form - Thể sai khiến trong Tiếng Anh thường được dùng khi muốn nhờ vả hoặc yêu cầu ai đó làm gì cho bản thân bạn. Trong các câu có động từ thể sai khiến, chủ ngữ không phải là người thực hiện hành động mà chủ ngữ sẽ yêu cầu, nhờ vả người khác làm việc đó.
Ví dụ: I washed my car yesterday. (Tôi đã tự rửa xe của mình vào ngày hôm qua)
=> I had my car washed yesterday. (Tôi đã rửa xe ngày hôm qua.)
I had a worker wash my car yesterday. (Tôi đã nhờ/thuê một nhân viên rửa xe giúp tôi).
1. Have & Get - Khi muốn sai khiến, nhờ vả ai làm một việc gì đó
Công thức thể chủ động:
S + have/ has + someone + V-inf
S + get(s) + someone + to V-inf
Công thức thể sai khiến bị động:
S + have/has + something + V3
S + get(s) + something + V3
2. Make & Force - Khi muốn ép buộc ai làm gì đó cho mình
Công thức thể chủ động:
S + make(s) + someone + V-inf
S + force(s) + someone + to V-inf
Công thức câu bị động thể sai khiến:
S + makes + someone + adjective
3. Let, Permit & Allow - Cho phép ai làm một việc gì đó
Công thức thể chủ động:
S + let(s) + someone + V-inf
S + permit / allow(s) + someone + to V-inf
Công thức câu bị động sai khiến:
S + be + allowed sb to do sth
4. Help - Cho phép ai làm một việc gì đó
Công thức thể chủ động:
S + help(s) + someone + V-inf/ to V-inf
5. Câu mệnh lệnh trực tiếp
Câu mệnh lệnh trực tiếp thường là những động từ nguyên mẫu không “to”. Các câu mệnh lệnh trực tiếp thường đứng đầu câu và không có chủ ngữ. Trong một vài câu bạn sẽ thấy có chữ “Please” được đặt ở đầu hoặc cuối câu nhằm thể hiện sự trang trọng và lịch sự.
Ví dụ:
Be quiet.
Look at me!
Stop here, please.
6. Câu mệnh lệnh gián tiếp
S + ask/tell/order/say + O + to do sth (Khẳng định)
Don’t/ Do not + V(Inf) + O (Phủ định)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Join each pair of sentences using relative pronouns :...
Câu 4: Each of the words in bold is in the wrong sentence. Write the correct word....
Câu 6: I wish Anna ......... (not say) that to Charles. Now he's upset....
Câu 7: Rewrite each sentence, beginning with the words provided....
Câu 8: I wish I (pass) ......... The exam last year...
Câu 9: I wish they _____ less noise. I'm trying to concentrate....
Câu 10: Chọn phương án đúng...
Câu 11: I like watching TV _____ to the cinema....
Câu 12: I (never forget) what you (just tell) me....
Câu 13: I phone to make sure the train _____ ....
Câu 14: Mum: What's the matter?...
Câu 15: I should like someone to take me out to dinner....
Câu 16: I should really be starting my homework....
Câu 18: Cho dạng đúng của từ...
Câu 19: I (visit) _____ my uncle's home regularly when I (be) _____ a child....
Câu 20: Peter said: "I want to tell you the news. You must be surprised"...
Câu 22: Write on, in or at in each gap....
Câu 24: Put each verb in brackets into a suitable tense....
Câu 25: I've never read such an interesting book before...
Câu 26: Make sentences using the words and phrases given....
Câu 27: If he hadn't shown such a blatant disregard for company regulations by smoking while on duty, he ______________ . ...
Câu 28: Choose the underlined part in each sentence that should be corrected....
Câu 30: If it_____ convenient, let's go out for a drink tonight....
Câu 31: If she was late, she would be rushing....
Câu 32: If we get ....... to the Internet, we can communicate with each other by email....
Câu 33: Choose the correct answer...
Câu 34: Rewrite the sentences:...
Câu 35: Change into Passive Voice....
Câu 36: Complete using the correct form of the words in the box....
Câu 37: Arrange the words to make sentences:...
Câu 38: Imagine ____ (have) ___ (get up) at 5 a.m everyday....
Câu 39: Rewrite these sentences, using inversion with SHOULD...
Câu 40: If I ___ get a pole, I’ll go fishing....
Câu 41: Choose the best answer...
Câu 42: I have the cleaner clean the room....
Câu 43: I (be) ........ at school at the weekend....
Câu 44: Dear Grandma and Grandpa,...
Câu 46: He said, "Don't go too far."...
Câu 47: He (meet) ....... the dentist next week....
Câu 48: Chuyển câu sau sang bị động...
Câu 49: Dennis gave up smoking three years ago....
Câu 50: Bài tập chuyển những câu sau sang câu gián tiếp....
Câu 51: In a few years, Indra ........... to study Food Science at university...
Câu 52: In his family, he is a ........ child. TROUBLE...
Câu 53: In Japan, you ____ point at people or things because it’s considered rude....
Câu 55: In the end, Josh admitted having made the mistake, ____ in a somewhat arrogant manner....