Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 124)
Câu 44: Dear Grandma and Grandpa,
Hi! How are you? We‟re (1) ...... Well, we finally moved! This is a picture (2) ....... the living room of our new house. It‟s really huge. There are lots of (3) ....... so it‟s very sunny. (4) ......, we don‟t have (5) ...... yet. We (6) ....... a beautiful couch actually, a sofa bed. We want (7) ....... an ultra-modern table to put (8) ....... of it. Please visit soon after we get our new couch.
Love,
1. A. fine B. good C. well D. all are correct
2. A. on B. with C. about D. of
3. A. rooms B. windows C. couches D. cushions
4. A. Of course B. For example C. Because D. Soon
5. A. much furniture B. many furnitures C. much furnitures D. many furniture
6. A. buy B. buys C. are buying D. bought
7. A. get B. getting C. to get D. to getting
8. A. beside B. behind C. in front D. next
Lời giải:
1. Khi sử dụng "we're" (chúng tôi), ta thường dùng tính từ "fine" hoặc "good" để miêu tả trạng thái. Tuy nhiên, trong trường hợp này, cả 3 đáp án A, B, C đều có thể sử dụng, vì "we're" có thể đi với các tính từ như "fine," "good," hoặc "well" trong bối cảnh này.
Đáp án: D. all are correct (Tất cả đều đúng)
2. Đáp án: D. Of. Cụm từ "a picture of" là cách diễn đạt chuẩn để chỉ bức ảnh của một vật gì đó. Vậy "of" là đáp án chính xác.
3. Đáp án: B. Windows. Để giải thích rằng nơi này có ánh sáng mặt trời nhiều, ta cần có nhiều cửa sổ ("windows") để ánh sáng chiếu vào, vì vậy "windows" là lựa chọn đúng.
4. Đáp án: A. Of course. "Of course" (tất nhiên) là cụm từ phù hợp nhất trong trường hợp này để diễn đạt một điều hiển nhiên.
5. Đáp án: A. much furniture. "Furniture" là danh từ không đếm được, vì vậy ta phải dùng "much" chứ không phải "many".
6. Đáp án: D. Bought. Vì câu nói đang diễn tả một sự việc đã xảy ra trong quá khứ, ta cần chia động từ ở thì quá khứ đơn.
7. Đáp án: C. to get. Khi ta muốn diễn đạt một mục đích, ta thường sử dụng cấu trúc "want to V".
8. Đáp án: C. in front. Trong ngữ cảnh này, "in front of" có nghĩa là "trước" (đặt bàn trước ghế sofa), là cách diễn đạt hợp lý nhất.
Dịch bài:
Kính gửi bà và ông,
Chào bà và ông! bà, ông khỏe không? Chúng con khỏe. Cuối cùng thì chúng con cũng đã chuyển nhà! Đây là một bức ảnh về phòng khách của ngôi nhà mới của chúng con. Nó thực sự rất rộng. Có rất nhiều cửa sổ, vì vậy nơi này rất nhiều ánh sáng mặt trời. Tất nhiên, chúng tôi vẫn chưa có nhiều đồ đạc. Thực ra, chúng con đã mua một chiếc ghế sofa đẹp, là một chiếc giường sofa. Chúng con muốn mua một chiếc bàn siêu hiện đại để đặt trước nó.
Hãy đến thăm chúng tôi sớm sau khi chúng tôi có chiếc ghế sofa mới.
Thân ái,
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Join each pair of sentences using relative pronouns :...
Câu 4: Each of the words in bold is in the wrong sentence. Write the correct word....
Câu 6: I wish Anna ......... (not say) that to Charles. Now he's upset....
Câu 7: Rewrite each sentence, beginning with the words provided....
Câu 8: I wish I (pass) ......... The exam last year...
Câu 9: I wish they _____ less noise. I'm trying to concentrate....
Câu 10: Chọn phương án đúng...
Câu 11: I like watching TV _____ to the cinema....
Câu 12: I (never forget) what you (just tell) me....
Câu 13: I phone to make sure the train _____ ....
Câu 14: Mum: What's the matter?...
Câu 15: I should like someone to take me out to dinner....
Câu 16: I should really be starting my homework....
Câu 18: Cho dạng đúng của từ...
Câu 19: I (visit) _____ my uncle's home regularly when I (be) _____ a child....
Câu 20: Peter said: "I want to tell you the news. You must be surprised"...
Câu 22: Write on, in or at in each gap....
Câu 24: Put each verb in brackets into a suitable tense....
Câu 25: I've never read such an interesting book before...
Câu 26: Make sentences using the words and phrases given....
Câu 27: If he hadn't shown such a blatant disregard for company regulations by smoking while on duty, he ______________ . ...
Câu 28: Choose the underlined part in each sentence that should be corrected....
Câu 30: If it_____ convenient, let's go out for a drink tonight....
Câu 31: If she was late, she would be rushing....
Câu 32: If we get ....... to the Internet, we can communicate with each other by email....
Câu 33: Choose the correct answer...
Câu 34: Rewrite the sentences:...
Câu 35: Change into Passive Voice....
Câu 36: Complete using the correct form of the words in the box....
Câu 37: Arrange the words to make sentences:...
Câu 38: Imagine ____ (have) ___ (get up) at 5 a.m everyday....
Câu 39: Rewrite these sentences, using inversion with SHOULD...
Câu 40: If I ___ get a pole, I’ll go fishing....
Câu 41: Choose the best answer...
Câu 42: I have the cleaner clean the room....
Câu 43: I (be) ........ at school at the weekend....
Câu 44: Dear Grandma and Grandpa,...
Câu 46: He said, "Don't go too far."...
Câu 47: He (meet) ....... the dentist next week....
Câu 48: Chuyển câu sau sang bị động...
Câu 49: Dennis gave up smoking three years ago....
Câu 50: Bài tập chuyển những câu sau sang câu gián tiếp....
Câu 51: In a few years, Indra ........... to study Food Science at university...
Câu 52: In his family, he is a ........ child. TROUBLE...
Câu 53: In Japan, you ____ point at people or things because it’s considered rude....
Câu 55: In the end, Josh admitted having made the mistake, ____ in a somewhat arrogant manner....