Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 117)
Câu 37: Use the correct form of the given word or phrase in each sentence.
(Sử dụng dạng đúng của từ hoặc cụm từ cho sẵn trong mỗi câu.)
1. I read a lot of books in English ____ my skills. (improve)
2. My English is getting better because I _________ a lot. (practice)
3. I was reading yesterday, and I _________ lots of new words. (come across)
4. I looked up the lyrics of English songs _________ what the singer was saying. (know)
5. It’s a good idea _________ subtitles when you watch TV in English. (use)
6. You should study English _________ yourself more opportunities. (give)
7. I showed my brother study methods, and now he _________ new words. (note down)
8. When he finished his homework, he _________ it to check for mistakes. (go over)
Đáp án:
1. to improve |
2. practice |
3. came across |
4. to know |
5. to use |
6. to give |
7. is noting down |
8. went over |
Giải thích:
1. to improve
Cấu trúc câu chỉ mục đích: S + V + TO + Vo (nguyên thể).
I read a lot of books in English to improve my skills.
2. practice
Cấu trúc viết câu với “because” (vì): S + V + because + S + V.
Cấu trúc thì hiện tại đơn câu khẳng định với động từ thường chủ ngữ số nhiều: S + V1.
My English is getting better because I practice a lot.
3. came across
Cấu trúc thì quá khứ đơn câu khẳng định với động từ thường: S + V2/ed.
I was reading yesterday, and I came across lots of new words.
4. to know
Cấu trúc câu chỉ mục đích: S + V + TO + Vo (nguyên thể).
I looked up the lyrics of English songs to know what the singer was saying.
5. to use
Theo sau cụm từ “It’s a good idea” (đó là ý kiến hay) cần một động từ ở dạng TO Vo (nguyên thể).
It’s a good idea to use subtitles when you watch TV in English.
6. to give
Cấu trúc câu chỉ mục đích: S + V + TO + Vo (nguyên thể).
You should study English to give yourself more opportunities.
7. is noting down
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn “now” (bây giờ) => Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn thì chủ ngữ số ít: S + is + V-ing.
I showed my brother study methods, and now he is noting down new words.
8. went over
Cấu trúc thì quá khứ đơn kể lại một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ: S + V2/ed.
When he finished his homework, he went over it to check for mistakes.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đọc rất nhiều sách bằng tiếng Anh để nâng cao các kỹ năng của mình.
2. Tiếng Anh của tôi càng ngày càng tốt hơn bởi vì tôi luyện tập rất nhiều.
3. Hôm qua khi đang đọc sách, tôi gặp được rất nhiều từ mới.
4. Tôi tra lời các bài hát tiếng Anh để biết ca sĩ đang hát gì.
5. Bạn nên sử dụng phụ đề khi xem tivi bằng tiếng Anh.
6. Bạn nên học tiếng Anh để có cho mình nhiều cơ hội hơn.
7. Tôi đã chỉ cho em trai tôi 1 vài phương pháp học và bây giờ em ấy đang ghi chú những từ mới.
8. Khi anh ấy làm xong bài tập về nhà, anh ấy xem lại nó để kiểm tra lỗi.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Rewrite the sentences....
Câu 2: Complete the second parts of the sentences using adverbial clauses or phrase of reason....
Câu 9: Complete the sentences with appropriate modal verbs....
Câu 10: Write five sentences about the animal emotions using modal verbs....
Câu 11: Complete the sentences with the correct form of can, could or be able to....
Câu 12: Choose the correct options....
Câu 14: Find the mistakes in these sentences and correct them....
Câu 15: Choose the correct options....
Câu 16: Complete Ruth’s presentation with phrases a-h....
Câu 18: Read and listen to the text. Write true, false or NG (not given)....
Câu 21: Study the examples of conditionals in the visitor’s guide. Choose the correct verb forms....
Câu 22: Rewrite the sentences....
Câu 23: Complete questions 1-6 with the correct verb forms....
Câu 27: Circle the correct answers....
Câu 29: Discuss what's important when choosing a house....
Câu 31: Read the email. Choos the best word (A, B, C, or D) for each space....
Câu 32: Circle the correct answers....
Câu 33: Use the correct form of the given word in each sentence....
Câu 35: Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others....
Câu 37: Use the correct form of the given word or phrase in each sentence....
Câu 39: Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others....
Câu 40: Write about your favorite English study method. Write 100 to 120 words....