Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 117)
Câu 31: Read the email. Choos the best word (A, B, C, or D) for each space.
Dear Linda,
How are you? We moved to our new house three weeks ago, and… I don’t know if I like it or not. I’m so far away from you now. Our neighborhood is on the other side of town. I wish we still lived near each other. Another thing I don’t like is there (1) ______ any movie theaters or swimming pool nearby.
The boys who live next to us (2) ______ so loud. They play music and sing karaoke a lot. I wish they were a bit quieter, especially (3) _______ the weekends.
The good thing is I have my own bedroom now, and I don’t have to sleep in a bunk bed. (4) ________ I wish my room was a bit bigger. I also wish my room had a balcony. I want to have a small garden there.
We have some new appliances in our apartment, and they’re nice. I don’t have to do the dishes or sort the trash now (5) ________ we have appliances to do that. I wish we had a robot cleaner, though. Mapping the floor is my least favorite chore.
When are you coming back from your vacation? Let’s see a movie together.
Betty
1. A. isn’t B. are C. aren’t D. is
2. A. is B. were C. weren’t D. are
3. A. in B. to C. on D. of
4. A. To B. Or C. When D. But
5. A. because B. who C. which D. so
Đáp án:
1. C |
2. D |
3. C |
4. D |
5. A |
Giải thích:
1. Đáp án C
Theo sau “there are” (có) là một danh từ đếm được số nhiều “movie theaters” (rạp phim)
“any” (bất kì) dùng cho câu phủ định nên ta thêm “not” sau động từ tobe “are”.
Another thing I don’t like is there aren’t any movie theaters or swimming pool nearby.
(Một điều tôi không thích nữa là gần đó không có rạp chiếu phim hay bể bơi nào cả.)
=> Chọn C
2. Đáp án D
Cấu trúc thì hiện tại đơn diễn tả sự việc ở hiện tại với động từ tobe chủ ngữ số nhiều “the boys” (những chàng trai): S + are
The boys who live next to us are so loud.
(Những chàng trai sống cạnh chúng tôi ồn ào quá.)
=> Chọn D
3. Đáp án C
A. in: trong
B. to: tới
C. on: trên
D. of: của
“on the weekends” (vào cuối tuần)
I wish they were a bit quieter, especially on the weekends.
(Tôi ước họ yên tĩnh hơn một chút, đặc biệt là vào cuối tuần.)
=> Chọn C
4. Đáp án D
A. To: để
B. Or: hoặc
C. When: khi
D. But: nhưng
The good thing is I have my own bedroom now, and I don’t have to sleep in a bunk bed. But I wish my room was a bit bigger.
(Điều tốt là bây giờ tôi có phòng ngủ riêng và không phải ngủ trên giường tầng. Nhưng tôi ước phòng của tôi lớn hơn một chút.)
=> Chọn D
5. Đáp án A
A. because: vì
B. who: người mà
C. which: cái mà
D. so: vì vậy
I don’t have to do the dishes or sort the trash now because we have appliances to do that.
(Bây giờ tôi không phải rửa bát hay phân loại rác vì chúng tôi có thiết bị để làm việc đó.)
=> Chọn A
Bài hoàn chỉnh
Dear Linda,
How are you? We moved to our new house three weeks ago, and… I don’t know if I like it or not. I’m so far away from you now. Our neighborhood is on the other side of town. I wish we still lived near each other. Another thing I don’t like is there (1) aren’t any movie theaters or swimming pool nearby.
The boys who live next to us (2) are so loud. They play music and sing karaoke a lot. I wish they were a bit quieter, especially (3) on the weekends.
The good thing is I have my own bedroom now, and I don’t have to sleep in a bunk bed. (4) But I wish my room was a bit bigger. I also wish my room had a balcony. I want to have a small garden there.
We have some new appliances in our apartment, and they’re nice. I don’t have to do the dishes or sort the trash now (5) because we have appliances to do that. I wish we had a robot cleaner, though. Mapping the floor is my least favorite chore.
When are you coming back from your vacation? Let’s see a movie together.
Betty
Tạm dịch
Linda yêu quý,
Bạn có khỏe không? Chúng tôi đã chuyển đến ngôi nhà mới cách đây ba tuần và… tôi không biết mình có thích hay không. Bây giờ tôi đang ở rất xa bạn. Khu phố của chúng tôi ở phía bên kia của thị trấn. Ước gì chúng ta vẫn sống gần nhau. Một điều nữa tôi không thích là (1) không có rạp chiếu phim hay bể bơi nào gần đó cả.
Những chàng trai sống cạnh chúng tôi (2) thì ồn ào quá. Họ chơi nhạc và hát karaoke rất nhiều. Tôi ước gì họ yên tĩnh hơn một chút, đặc biệt là (3) vào cuối tuần.
Điều tốt là bây giờ tôi có phòng ngủ riêng và không phải ngủ trên giường tầng. (4) Nhưng tôi ước phòng của tôi rộng hơn một chút. Tôi cũng ước phòng tôi có ban công. Tôi muốn có một khu vườn nhỏ ở đó.
Chúng tôi có một số thiết bị mới trong căn hộ của mình và chúng rất đẹp. Bây giờ tôi không phải rửa bát hay phân loại rác (5) vì chúng tôi có thiết bị để làm việc đó. Tuy nhiên, tôi ước gì chúng ta có robot dọn dẹp. Lập bản đồ các tầng là công việc tôi ít yêu thích nhất.
Khi nào bạn trở về sau kỳ nghỉ? Hãy cùng nhau xem một bộ phim nhé.
Betty
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Rewrite the sentences....
Câu 2: Complete the second parts of the sentences using adverbial clauses or phrase of reason....
Câu 9: Complete the sentences with appropriate modal verbs....
Câu 10: Write five sentences about the animal emotions using modal verbs....
Câu 11: Complete the sentences with the correct form of can, could or be able to....
Câu 12: Choose the correct options....
Câu 14: Find the mistakes in these sentences and correct them....
Câu 15: Choose the correct options....
Câu 16: Complete Ruth’s presentation with phrases a-h....
Câu 18: Read and listen to the text. Write true, false or NG (not given)....
Câu 21: Study the examples of conditionals in the visitor’s guide. Choose the correct verb forms....
Câu 22: Rewrite the sentences....
Câu 23: Complete questions 1-6 with the correct verb forms....
Câu 27: Circle the correct answers....
Câu 29: Discuss what's important when choosing a house....
Câu 31: Read the email. Choos the best word (A, B, C, or D) for each space....
Câu 32: Circle the correct answers....
Câu 33: Use the correct form of the given word in each sentence....
Câu 35: Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others....
Câu 37: Use the correct form of the given word or phrase in each sentence....
Câu 39: Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others....
Câu 40: Write about your favorite English study method. Write 100 to 120 words....