Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 117)
Câu 23: Complete questions 1-6 with the correct verb forms.
(Thực hành! Hoàn thành câu hỏi 1-6 với dạng động từ đúng.)
1. If you ___ (be) a millionaire, what would you do?
2. If you travelled to Mars, what things from Earth ____ (you / miss)?
3. If you could only take three species of animal to another planet, which _____ (you / save)?
4. If you travel in the future, where _____ (you / go)?
5. Do you wish you _____ (become) the best student in the school?
6. Do you wish you _____ (own) a car or rely on public transport?
Đáp án:
1. were |
2. would you miss |
3. would you save |
4. will you go |
5. became |
6. could own |
Giải thích:
1. If you were a millionaire, what would you do?
(Nếu bạn trở thành triệu phú, bạn sẽ làm gì?)
Giải thích: câu điều kiện loại 2: If + S + V_ed, S + would + V nguyên thể
2. If you travelled to Mars, what things from Earth would you miss?
(Nếu bạn du hành tới sao Hỏa, thứ gì từ Trái đất làm bạn nhớ?)
Giải thích: câu điều kiện loại 2: If + S + V_ed, would + S + V nguyên thể?
3. If you could only take three species of animal to another planet, which would you save?
(Nếu bạn chỉ có thể đưa ba loài động vật đến một hành tinh khác, loài nào bạn sẽ cứu?)
Giải thích: câu điều kiện loại 2: If + S + V_ed, would + S + V nguyên thể?
4. If you travel in the future, where will you go?
(Nếu bạn đi du lịch trong tương lai, bạn sẽ đi đâu?)
Giải thích: câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), từ để hỏi + will + S + V nguyên thể?
5. Do you wish you became the best student in the school?
(Bạn có ước mình trở thành học sinh giỏi nhất ở trường không?)
Giải thích: câu ước trái với hiện tại: S + wish(es) + S + V_ed/ tra cột 2
6. Do you wish you owned a car or rely on public transport?
(Bạn có ước mình sở hữu một chiếc ô tô hay sử dụng phương tiện giao thông công cộng?)
Giải thích: câu ước trái với hiện tại: S + wish(es) + S + V_ed/ tra cột 2
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Rewrite the sentences....
Câu 2: Complete the second parts of the sentences using adverbial clauses or phrase of reason....
Câu 9: Complete the sentences with appropriate modal verbs....
Câu 10: Write five sentences about the animal emotions using modal verbs....
Câu 11: Complete the sentences with the correct form of can, could or be able to....
Câu 12: Choose the correct options....
Câu 14: Find the mistakes in these sentences and correct them....
Câu 15: Choose the correct options....
Câu 16: Complete Ruth’s presentation with phrases a-h....
Câu 18: Read and listen to the text. Write true, false or NG (not given)....
Câu 21: Study the examples of conditionals in the visitor’s guide. Choose the correct verb forms....
Câu 22: Rewrite the sentences....
Câu 23: Complete questions 1-6 with the correct verb forms....
Câu 27: Circle the correct answers....
Câu 29: Discuss what's important when choosing a house....
Câu 31: Read the email. Choos the best word (A, B, C, or D) for each space....
Câu 32: Circle the correct answers....
Câu 33: Use the correct form of the given word in each sentence....
Câu 35: Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others....
Câu 37: Use the correct form of the given word or phrase in each sentence....
Câu 39: Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others....
Câu 40: Write about your favorite English study method. Write 100 to 120 words....