If you ___ (be) a millionaire, what would you do

43

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 117)

Câu 23: Complete questions 1-6 with the correct verb forms.

(Thực hành! Hoàn thành câu hỏi 1-6 với dạng động từ đúng.)

1. If you ___ (be) a millionaire, what would you do?

2. If you travelled to Mars, what things from Earth ____ (you / miss)?

3. If you could only take three species of animal to another planet, which _____ (you / save)?

4. If you travel in the future, where _____ (you / go)?

5. Do you wish you _____ (become) the best student in the school?

6. Do you wish you _____ (own) a car or rely on public transport?

Đáp án:

1. were

2. would you miss

3. would you save

4. will you go

5. became

6. could own

Giải thích:

1. If you were a millionaire, what would you do?

(Nếu bạn trở thành triệu phú, bạn sẽ làm gì?)

Giải thích: câu điều kiện loại 2: If + S + V_ed, S + would + V nguyên thể

2. If you travelled to Mars, what things from Earth would you miss?

(Nếu bạn du hành tới sao Hỏa, thứ gì từ Trái đất làm bạn nhớ?)

Giải thích: câu điều kiện loại 2: If + S + V_ed, would + S + V nguyên thể?

3. If you could only take three species of animal to another planet, which would you save?

(Nếu bạn chỉ có thể đưa ba loài động vật đến một hành tinh khác, loài nào bạn sẽ cứu?)

Giải thích: câu điều kiện loại 2: If + S + V_ed, would + S + V nguyên thể?

4. If you travel in the future, where will you go?

(Nếu bạn đi du lịch trong tương lai, bạn sẽ đi đâu?)

Giải thích: câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), từ để hỏi + will + S + V nguyên thể?

5. Do you wish you became the best student in the school?

(Bạn có ước mình trở thành học sinh giỏi nhất ở trường không?)

Giải thích: câu ước trái với hiện tại: S + wish(es) + S + V_ed/ tra cột 2

6. Do you wish you owned a car or rely on public transport?

(Bạn có ước mình sở hữu một chiếc ô tô hay sử dụng phương tiện giao thông công cộng?)

Giải thích: câu ước trái với hiện tại: S + wish(es) + S + V_ed/ tra cột 2

Đánh giá

0

0 đánh giá