Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 117)
Câu 1: Rewrite the sentences.
1. She couldn’t concentrate on her work because she was too tired.
(Cô ấy không thể tập trung vào công việc vì cô ấy quá mệt mỏi.)
Because of ______________________________.
2. My father didn’t finish the project because of the lack of necessary materials.
(Bố tôi đã không hoàn thành dự án vì thiếu tài liệu cần thiết.)
As _____________________________.
3. I couldn’t go to the party because of my late work.
(Tôi không thể đến bữa tiệc vì làm việc muộn.)
Because ____________________________.
4. Mr Tuấn got a promotion because he worked hard.
(Anh Tuấn được thăng chức vì anh ấy làm việc chăm chỉ.)
Because of ____________________________.
5. Clare doesn’t feel pleased because of her low salary.
(Clare không cảm thấy hài lòng vì mức lương thấp.)
Since ________________________________.
Lời giải:
1. Because of her tiredness, she couldn’t concentrate on her work.
Giải thích: sau “because of” cần dùng cụm danh từ, chuyển tính từ “tired” về danh từ “tiredness” – sự mệt mỏi
2. As my father didn’t have enough necessary materials, he didn’t finish the project.
Giải thích: sau “as” cần dùng mệnh đề chỉ nguyên nhân
3. Because I had to work late, I couldn’t go to the party.
Giải thích: sau “because” cần dùng mệnh đề chỉ nguyên nhân
4. Because of working hard, Mr Tuấn got a promotion.
Giải thích: sau “because of” cần dùng cụm danh từ hoặc “V_ing”
5. Since Clare gets a low salary, she doesn’t feel pleased.
Giải thích: sau “since” cần dùng mệnh đề chỉ nguyên nhân
Hướng dẫn dịch:
1. Vì mệt mỏi nên cô không thể tập trung vào công việc.
2. Vì bố tôi không có đủ tài liệu cần thiết nên ông đã không hoàn thành dự án.
3. Vì tôi phải làm việc muộn nên tôi không thể đến dự tiệc.
4. Vì làm việc chăm chỉ nên anh Tuấn được thăng chức.
5. Vì Clare nhận được mức lương thấp nên cô ấy không cảm thấy hài lòng.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Rewrite the sentences....
Câu 2: Complete the second parts of the sentences using adverbial clauses or phrase of reason....
Câu 9: Complete the sentences with appropriate modal verbs....
Câu 10: Write five sentences about the animal emotions using modal verbs....
Câu 11: Complete the sentences with the correct form of can, could or be able to....
Câu 12: Choose the correct options....
Câu 14: Find the mistakes in these sentences and correct them....
Câu 15: Choose the correct options....
Câu 16: Complete Ruth’s presentation with phrases a-h....
Câu 18: Read and listen to the text. Write true, false or NG (not given)....
Câu 21: Study the examples of conditionals in the visitor’s guide. Choose the correct verb forms....
Câu 22: Rewrite the sentences....
Câu 23: Complete questions 1-6 with the correct verb forms....
Câu 27: Circle the correct answers....
Câu 29: Discuss what's important when choosing a house....
Câu 31: Read the email. Choos the best word (A, B, C, or D) for each space....
Câu 32: Circle the correct answers....
Câu 33: Use the correct form of the given word in each sentence....
Câu 35: Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others....
Câu 37: Use the correct form of the given word or phrase in each sentence....
Câu 39: Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others....
Câu 40: Write about your favorite English study method. Write 100 to 120 words....