When you read in English, use a dictionary to ____ any new words you don’t know

73

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 117)

Câu 27: Circle the correct answers. 

1. When you read in English, use a dictionary to ____ any new words you don’t know.

A. note down

B. come across

C. look up

D. turn on

2. You can find the ______ of your favorite songs on the internet.

A. pages

B. method

C. career

D. lyrics

3. It’s interesting to travel to ______ countries.

A. international

B. foreign

C. essential

D. worldwide

4. Learning English will be useful for your future _______ because many jobs require it.

A. career

B. content

C. opportunity

D. essential

5. I always _______ new words in a notebook when I read books in English.

A. was noting down

B. am noting down            

C. note down

D. will note down

6. When you watch TV in English, remember to use the _______.

A. subtitles

B. songs

C. books

D. dictionary

7. If you speak English, you can communicate with people when you travel _______.

A. opportunity

B. overseas

C. international

D. foreign

8. It’s _______ that you speak English if you study in an English-speaking country.

A. method

B. content

C. career

D. essential

Đáp án:

1. C

2. D

3. B

4. A

5. C

6. A

7. B

8. D

Giải thích:

1. Khi bạn đọc bằng tiếng Anh, hãy sử dụng từ điển để ____ bất kỳ từ mới nào mà bạn không biết.

A. note down (phr.v): ghi chú

B. come across (phr.v): tình cờ gặp

C. look up (phr.v): tra cứu

D. turn on (phr.v): mở lên

When you read in English, use a dictionary to look up any new words you don’t know

2. Bạn có thể tìm thấy _______ bài hát yêu thích của bạn trên internet.

A. pages (n): trang

B. method (n): phương pháp

C. career (n): sự nghiệp

D. lyrics (n): lời (bài hát)

You can find the lyrics of your favorite songs on the internet

3. Thật thú vị khi đi du lịch nước _______.

A. international (adj): quốc tế

B. foreign (adj): nước ngoài

C. essential (adj): thiết yếu

D. worldwide (adj): toàn cầu

It’s interesting to travel to foreign countries.

4. Học tiếng Anh sẽ có ích cho _______ tương lai của bạn vì nhiều công việc yêu cầu nó.

A. career (n): sự nghiệp

B. content (n): nội dung

C. opportunity (n): cơ hội

D. essential (adj): thiết yếu

Learning English will be useful for your future career because many jobs require it.

5. Tôi luôn _______ những từ mới vào sổ khi đọc sách bằng tiếng Anh.

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn “always” (luôn luôn) → Cấu trúc thì hiện tại đơn câu khẳng định với động từ thường chủ ngữ số nhiều: S + V1.

note down (phr.v): ghi lại

I always note down new words in a notebook when I read books in English.

6. Khi xem TV bằng tiếng Anh, hãy nhớ sử dụng _______.

A. subtitles (n): phụ đề

B. songs (n): bài hát

C. books (n): sách

D. dictionary (n): từ điển

When you watch TV in English, remember to use the subtitles.

7. Nếu bạn nói tiếng Anh, bạn có thể giao tiếp với mọi người khi bạn đi du lịch _______.

A. opportunity (n): cơ hội

B. overseas (adv): nước ngoài

C. international (adj): quốc tế

D. foreign (adj): nước ngoài

Chỗ trống cần 1 trạng từ để bổ ngữ cho động từ thường “travel” nên ta chọn B.

If you speak English, you can communicate with people when you travel overseas.

8. Điều _______ là bạn phải nói được tiếng Anh nếu bạn học tập ở một quốc gia nói tiếng Anh.

A. method (n): phương pháp

B. content (n): nội dung

C. career (n): sự nghiệp

D. essential (adj): thiết yếu

Cấu trúc: It + be + adj + that + clause: Thật…rằng…

It’s essential that you speak English if you study in an English-speaking country.

Đánh giá

0

0 đánh giá