Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 117)
Câu 27: Circle the correct answers.
1. When you read in English, use a dictionary to ____ any new words you don’t know.
A. note down
B. come across
C. look up
D. turn on
2. You can find the ______ of your favorite songs on the internet.
A. pages
B. method
C. career
D. lyrics
3. It’s interesting to travel to ______ countries.
A. international
B. foreign
C. essential
D. worldwide
4. Learning English will be useful for your future _______ because many jobs require it.
A. career
B. content
C. opportunity
D. essential
5. I always _______ new words in a notebook when I read books in English.
A. was noting down
B. am noting down
C. note down
D. will note down
6. When you watch TV in English, remember to use the _______.
A. subtitles
B. songs
C. books
D. dictionary
7. If you speak English, you can communicate with people when you travel _______.
A. opportunity
B. overseas
C. international
D. foreign
8. It’s _______ that you speak English if you study in an English-speaking country.
A. method
B. content
C. career
D. essential
Đáp án:
1. C |
2. D |
3. B |
4. A |
5. C |
6. A |
7. B |
8. D |
Giải thích:
1. Khi bạn đọc bằng tiếng Anh, hãy sử dụng từ điển để ____ bất kỳ từ mới nào mà bạn không biết.
A. note down (phr.v): ghi chú
B. come across (phr.v): tình cờ gặp
C. look up (phr.v): tra cứu
D. turn on (phr.v): mở lên
When you read in English, use a dictionary to look up any new words you don’t know
2. Bạn có thể tìm thấy _______ bài hát yêu thích của bạn trên internet.
A. pages (n): trang
B. method (n): phương pháp
C. career (n): sự nghiệp
D. lyrics (n): lời (bài hát)
You can find the lyrics of your favorite songs on the internet
3. Thật thú vị khi đi du lịch nước _______.
A. international (adj): quốc tế
B. foreign (adj): nước ngoài
C. essential (adj): thiết yếu
D. worldwide (adj): toàn cầu
It’s interesting to travel to foreign countries.
4. Học tiếng Anh sẽ có ích cho _______ tương lai của bạn vì nhiều công việc yêu cầu nó.
A. career (n): sự nghiệp
B. content (n): nội dung
C. opportunity (n): cơ hội
D. essential (adj): thiết yếu
Learning English will be useful for your future career because many jobs require it.
5. Tôi luôn _______ những từ mới vào sổ khi đọc sách bằng tiếng Anh.
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn “always” (luôn luôn) → Cấu trúc thì hiện tại đơn câu khẳng định với động từ thường chủ ngữ số nhiều: S + V1.
note down (phr.v): ghi lại
I always note down new words in a notebook when I read books in English.
6. Khi xem TV bằng tiếng Anh, hãy nhớ sử dụng _______.
A. subtitles (n): phụ đề
B. songs (n): bài hát
C. books (n): sách
D. dictionary (n): từ điển
When you watch TV in English, remember to use the subtitles.
7. Nếu bạn nói tiếng Anh, bạn có thể giao tiếp với mọi người khi bạn đi du lịch _______.
A. opportunity (n): cơ hội
B. overseas (adv): nước ngoài
C. international (adj): quốc tế
D. foreign (adj): nước ngoài
Chỗ trống cần 1 trạng từ để bổ ngữ cho động từ thường “travel” nên ta chọn B.
If you speak English, you can communicate with people when you travel overseas.
8. Điều _______ là bạn phải nói được tiếng Anh nếu bạn học tập ở một quốc gia nói tiếng Anh.
A. method (n): phương pháp
B. content (n): nội dung
C. career (n): sự nghiệp
D. essential (adj): thiết yếu
Cấu trúc: It + be + adj + that + clause: Thật…rằng…
It’s essential that you speak English if you study in an English-speaking country.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Rewrite the sentences....
Câu 2: Complete the second parts of the sentences using adverbial clauses or phrase of reason....
Câu 9: Complete the sentences with appropriate modal verbs....
Câu 10: Write five sentences about the animal emotions using modal verbs....
Câu 11: Complete the sentences with the correct form of can, could or be able to....
Câu 12: Choose the correct options....
Câu 14: Find the mistakes in these sentences and correct them....
Câu 15: Choose the correct options....
Câu 16: Complete Ruth’s presentation with phrases a-h....
Câu 18: Read and listen to the text. Write true, false or NG (not given)....
Câu 21: Study the examples of conditionals in the visitor’s guide. Choose the correct verb forms....
Câu 22: Rewrite the sentences....
Câu 23: Complete questions 1-6 with the correct verb forms....
Câu 27: Circle the correct answers....
Câu 29: Discuss what's important when choosing a house....
Câu 31: Read the email. Choos the best word (A, B, C, or D) for each space....
Câu 32: Circle the correct answers....
Câu 33: Use the correct form of the given word in each sentence....
Câu 35: Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others....
Câu 37: Use the correct form of the given word or phrase in each sentence....
Câu 39: Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others....
Câu 40: Write about your favorite English study method. Write 100 to 120 words....