Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 117)
Câu 15: Choose the correct options.
1. Nina has saved some money and now she’s going to get / she’ll get / she gets that new smartphone.
2. We need to get up early tomorrow. Our train will leave / leaves / leave at 7.30.
3. ‘I’ve forgotten my purse!’ ‘Don’t worry. I pay / I’ll pay / I’m paying for your ticket.’
4. ‘Can you meet me at the shopping centre at 7.00?’ ‘No, sorry. I’m visiting / I visit / I’ll visit my grandparents this evening.’
5. In the future, people aren’t going / don’t go / won’t go to the shops any longer.
6. ‘I want to buy some trainers next week.’ ‘Which brand do you buy / are you buy / are you going to buy?’
Đáp án:
1. she's going to get
2. leaves
3. I'll pay
4. I'm visiting
5. won't go
6. are you going to buy
Giải thích:
1. Nina has saved some money and now she’s going to get that new smartphone.
(Nina đã tiết kiệm được một số tiền và bây giờ cô ấy định mua chiếc điện thoại thông minh mới đó.)
Giải thích: dùng “be going to” => diễn tả 1 việc đã có kế hoạch từ trước nhưng chưa rõ thời gian
2. We need to get up early tomorrow. Our train leaves at 7.30.
(Chúng ta cần phải dậy sớm vào ngày mai. Chuyến tàu của chúng ta khởi hành lúc 7h30.)
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn => diễn tả 1 lịch trình tàu xe, thời khoá biểu, …
3. ‘I’ve forgotten my purse!’ ‘Don’t worry. I’ll pay for your ticket.’
(‘Tôi quên ví rồi!’ ‘Đừng lo. Tôi sẽ trả tiền vé cho bạn.’)
Giải thích: dùng thì tương lai đơn => diễn tả 1 quyết định tức thời ngay tại thời điểm nói
4. ‘Can you meet me at the shopping centre at 7.00?’ ‘No, sorry. I’m visiting my grandparents this evening.’
(‘Bạn có thể gặp tôi ở trung tâm mua sắm lúc 7 giờ được không?’ ‘Không, xin lỗi. Tối nay tôi sẽ đến thăm ông bà tôi.’)
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn => diễn tả 1 việc đã được sắp xếp có ngày giờ rõ ràng
5. In the future, people won’t go to the shops any longer.
(Trong tương lai, mọi người sẽ không đến cửa hàng nữa.)
Giải thích: dùng thì tương lai đơn => diễn tả phỏng đoán về tương lai
6. ‘I want to buy some trainers next week.’ ‘Which brand are you going to buy?’
(‘Tôi muốn mua giày thể thao vào tuần tới.’ ‘Bạn định mua nhãn hiệu nào?’)
Giải thích: dùng “be going to” => diễn tả 1 việc đã có kế hoạch từ trước nhưng chưa rõ thời gian
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Rewrite the sentences....
Câu 2: Complete the second parts of the sentences using adverbial clauses or phrase of reason....
Câu 9: Complete the sentences with appropriate modal verbs....
Câu 10: Write five sentences about the animal emotions using modal verbs....
Câu 11: Complete the sentences with the correct form of can, could or be able to....
Câu 12: Choose the correct options....
Câu 14: Find the mistakes in these sentences and correct them....
Câu 15: Choose the correct options....
Câu 16: Complete Ruth’s presentation with phrases a-h....
Câu 18: Read and listen to the text. Write true, false or NG (not given)....
Câu 21: Study the examples of conditionals in the visitor’s guide. Choose the correct verb forms....
Câu 22: Rewrite the sentences....
Câu 23: Complete questions 1-6 with the correct verb forms....
Câu 27: Circle the correct answers....
Câu 29: Discuss what's important when choosing a house....
Câu 31: Read the email. Choos the best word (A, B, C, or D) for each space....
Câu 32: Circle the correct answers....
Câu 33: Use the correct form of the given word in each sentence....
Câu 35: Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others....
Câu 37: Use the correct form of the given word or phrase in each sentence....
Câu 39: Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others....
Câu 40: Write about your favorite English study method. Write 100 to 120 words....