Nina has saved some money and now she’s going to get / she’ll get / she gets that new smartphone

61

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 117)

Câu 15: Choose the correct options.

1. Nina has saved some money and now she’s going to get / she’ll get / she gets that new smartphone.

2. We need to get up early tomorrow. Our train will leave / leaves / leave at 7.30.

3. ‘I’ve forgotten my purse!’ ‘Don’t worry. I pay / I’ll pay / I’m paying for your ticket.’

4. ‘Can you meet me at the shopping centre at 7.00?’ ‘No, sorry. I’m visiting / I visit / I’ll visit my grandparents this evening.’

5. In the future, people aren’t going / don’t go / won’t go to the shops any longer.

6. ‘I want to buy some trainers next week.’ ‘Which brand do you buy / are you buy / are you going to buy?’

Đáp án:

1. she's going to get

2. leaves

3. I'll pay

4. I'm visiting

5. won't go

6. are you going to buy

Giải thích:

1. Nina has saved some money and now she’s going to get that new smartphone.

(Nina đã tiết kiệm được một số tiền và bây giờ cô ấy định mua chiếc điện thoại thông minh mới đó.)

Giải thích: dùng “be going to” => diễn tả 1 việc đã có kế hoạch từ trước nhưng chưa rõ thời gian

2. We need to get up early tomorrow. Our train leaves at 7.30.

(Chúng ta cần phải dậy sớm vào ngày mai. Chuyến tàu của chúng ta khởi hành lúc 7h30.)

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn => diễn tả 1 lịch trình tàu xe, thời khoá biểu, …

3. ‘I’ve forgotten my purse!’ ‘Don’t worry. I’ll pay for your ticket.’

(‘Tôi quên ví rồi!’ ‘Đừng lo. Tôi sẽ trả tiền vé cho bạn.’)

Giải thích: dùng thì tương lai đơn => diễn tả 1 quyết định tức thời ngay tại thời điểm nói

4. ‘Can you meet me at the shopping centre at 7.00?’ ‘No, sorry. I’m visiting my grandparents this evening.’

(‘Bạn có thể gặp tôi ở trung tâm mua sắm lúc 7 giờ được không?’ ‘Không, xin lỗi. Tối nay tôi sẽ đến thăm ông bà tôi.’)

Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn => diễn tả 1 việc đã được sắp xếp có ngày giờ rõ ràng

5. In the future, people won’t go to the shops any longer.

(Trong tương lai, mọi người sẽ không đến cửa hàng nữa.)

Giải thích: dùng thì tương lai đơn => diễn tả phỏng đoán về tương lai

6. ‘I want to buy some trainers next week.’ ‘Which brand are you going to buy?’

(‘Tôi muốn mua giày thể thao vào tuần tới.’ ‘Bạn định mua nhãn hiệu nào?’)

Giải thích: dùng “be going to” => diễn tả 1 việc đã có kế hoạch từ trước nhưng chưa rõ thời gian

Đánh giá

0

0 đánh giá