Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 117)
Câu 33: Use the correct form of the given word in each sentence.
1. John ____ his apartment was in a nicer neighborhood. (wish)
2. We are shopping for a safety system that will _________ us in case of an emergency. (contact)
3. I wish there __________ more wildlife in our neighborhood. (be)
4. My brother wishes he ________ more people in his class. (know)
5. The family which ___________ down the road is moving away. (live)
6. We wish you __________ live so far away. (do not)
7. Please give us some suggestion for smart appliances that _________ to our phones. (connect)
8. Our TV is so old. I wish we _____________ a flat-screen TV that also connected to the internet. (have)
Đáp án:
1. wishes |
2. contact |
3. was |
4. knew |
5. lives |
6. didn’t/ did not |
7. connect |
8. had |
Giải thích:
1. wishes
Cấu trúc thì hiện tại đơn diễn tả sự vật ở hiện tại với động từ thường chủ ngữ số ít: S + Vs/es.
John wishes his apartment was in a nicer neighborhood.
(John ước gì căn hộ của anh ấy ở một khu phố đẹp hơn.)
Đáp án: wishes
2. contact
Theo sau động từ khiếm khuyết “will” (sẽ) cần một động từ nguyên thể Vo (nguyên thể).
We are shopping for a safety system that will contact us in case of an emergency.
(Chúng tôi sẽ mua một hệ thống an toàn sẽ liên hệ với chúng tôi trong trường hợp khẩn cấp.)
Đáp án: contact
3. was
Cấu trúc viết câu “wish” (ước) một việc không có ở hiện tại với động từ tobe chủ ngữ số ít: S + wish + S + was.
I wish there was more wildlife in our neighborhood.
(Tôi ước có nhiều động vật hoang dã hơn trong khu phố của chúng tôi.)
Đáp án: was
4. knew
Cấu trúc viết câu “wish” (ước) một việc không có ở hiện tại với động từ thường: S + wish + S + V2/ed.
My brother wishes he knew more people in his class.
(Anh trai tôi ước gì anh ấy quen được nhiều người hơn trong lớp.)
Đáp án: knew
5. lives
Theo sau đại từ quan hệ “which” thay thế cho “family” (gia đình) cần một động từ chia thì.
Cấu trúc thì hiện tại đơn diễn tả sự vật ở hiện tại với động từ thường chủ ngữ số ít: S + Vs/es.
The family which lives down the road is moving away.
(Gia đình sống ở cuối đường đang chuyển đi nơi khác.)
Đáp án: lives
6. didn’t live
Cấu trúc viết câu “wish” (ước) một việc không có ở hiện tại với động từ thường ở dạng phủ định: S + wish + S + didn’t + Vo (nguyên thể).
We wish you didn’t live live so far away.
(Chúng tôi ước gì bạn không sống quá xa.)
Đáp án: didn’t live
7. connect
Theo sau đại từ quan hệ “that” thay thế cho “smart appliances” (thiết bị thông minh) cần một động từ chia thì.
Cấu trúc thì hiện tại đơn diễn tả sự vật ở hiện tại với động từ thường chủ ngữ số nhiều: S + V1.
Please give us some suggestion for smart appliances that connect to our phones.
(Hãy cho chúng tôi một số gợi ý về các thiết bị thông minh cái mà kết nối với điện thoại của chúng tôi.)
Đáp án: connect
8. had
Cấu trúc viết câu “wish” (ước) một việc không có ở hiện tại với động từ thường: S + wish + S + V2/ed.
Our TV is so old. I wish we had a flat-screen TV that also connected to the internet.
(TV của chúng tôi đã quá cũ. Tôi ước chúng tôi có một chiếc TV màn hình phẳng cũng được kết nối với internet.)
Đáp án: had
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Rewrite the sentences....
Câu 2: Complete the second parts of the sentences using adverbial clauses or phrase of reason....
Câu 9: Complete the sentences with appropriate modal verbs....
Câu 10: Write five sentences about the animal emotions using modal verbs....
Câu 11: Complete the sentences with the correct form of can, could or be able to....
Câu 12: Choose the correct options....
Câu 14: Find the mistakes in these sentences and correct them....
Câu 15: Choose the correct options....
Câu 16: Complete Ruth’s presentation with phrases a-h....
Câu 18: Read and listen to the text. Write true, false or NG (not given)....
Câu 21: Study the examples of conditionals in the visitor’s guide. Choose the correct verb forms....
Câu 22: Rewrite the sentences....
Câu 23: Complete questions 1-6 with the correct verb forms....
Câu 27: Circle the correct answers....
Câu 29: Discuss what's important when choosing a house....
Câu 31: Read the email. Choos the best word (A, B, C, or D) for each space....
Câu 32: Circle the correct answers....
Câu 33: Use the correct form of the given word in each sentence....
Câu 35: Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others....
Câu 37: Use the correct form of the given word or phrase in each sentence....
Câu 39: Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others....
Câu 40: Write about your favorite English study method. Write 100 to 120 words....