Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 117)
Câu 4: Complete the sentences using the correct form of will, be going to or the present continuous.
1. I ___ (not buy) that. I’ve decided that it doesn’t suit me.
2. I _____ (play) golf with Anna next Saturday. Would you like to come?
3. I promise that I _____ (pay) you when I’ve got some money.
4. Ask the shop assistant. He _____ (help) you.
5. We’ve got great plans. Our company _____ (sell) fresh air.
6. The president _____ (have) a staff meeting next Monday. You can meet him after that day.
Đáp án:
1. won’t buy
2. am playing
3. will pay
4. will help
5. is going to sell
6. is having
Giải thích:
1. I won’t buy that. I’ve decided that it doesn’t suit me.
Giải thích: dùng tương lai đơn: S + will + V nguyên thể => diễn tả 1 quyết định tức thời ngay tại thời điểm nói
2. I am playing golf with Anna next Saturday. Would you like to come?
Giải thích: dùng hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing => diễn tả 1 việc đã được sắp xếp có ngày giờ rõ ràng
3. I promise that I will pay you when I’ve got some money.
Giải thích: dùng tương lai đơn: S + will + V nguyên thể => diễn tả 1 lời hứa
4. Ask the shop assistant. He will help you.
Giải thích: dùng tương lai đơn: S + will + V nguyên thể => diễn tả 1 phỏng đoán trong tương lai
5. We’ve got great plans. Our company is going to sell fresh air.
Giải thích: dùng “be going to” => diễn tả 1 việc đã có kế hoạch từ trước nhưng chưa rõ thời gian
6. The president is having a staff meeting next Monday. You can meet him after that day.
Giải thích: dùng hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing => diễn tả 1 việc đã được sắp xếp có ngày giờ rõ ràng
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi sẽ không mua cái đó. Tôi quyết định rằng nó không phù hợp với tôi.
2. Thứ Bảy tới tôi sẽ chơi gôn với Anna. Bạn có muốn đi cùng không?
3. Tôi hứa sẽ trả tiền cho bạn khi tôi có tiền.
4. Hỏi nhân viên bán hàng. Anh ấy sẽ giúp bạn.
5. Chúng tôi có những kế hoạch tuyệt vời. Công ty chúng tôi sẽ bán không khí trong lành.
6. Chủ tịch sẽ có cuộc họp nhân viên vào thứ Hai tới. Bạn có thể gặp anh ấy sau ngày hôm đó.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Rewrite the sentences....
Câu 2: Complete the second parts of the sentences using adverbial clauses or phrase of reason....
Câu 9: Complete the sentences with appropriate modal verbs....
Câu 10: Write five sentences about the animal emotions using modal verbs....
Câu 11: Complete the sentences with the correct form of can, could or be able to....
Câu 12: Choose the correct options....
Câu 14: Find the mistakes in these sentences and correct them....
Câu 15: Choose the correct options....
Câu 16: Complete Ruth’s presentation with phrases a-h....
Câu 18: Read and listen to the text. Write true, false or NG (not given)....
Câu 21: Study the examples of conditionals in the visitor’s guide. Choose the correct verb forms....
Câu 22: Rewrite the sentences....
Câu 23: Complete questions 1-6 with the correct verb forms....
Câu 27: Circle the correct answers....
Câu 29: Discuss what's important when choosing a house....
Câu 31: Read the email. Choos the best word (A, B, C, or D) for each space....
Câu 32: Circle the correct answers....
Câu 33: Use the correct form of the given word in each sentence....
Câu 35: Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others....
Câu 37: Use the correct form of the given word or phrase in each sentence....
Câu 39: Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others....
Câu 40: Write about your favorite English study method. Write 100 to 120 words....