I ___ business college two weeks ago

19

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 116)

Câu 41: Complete the sentences with the words.

although – became – ’ve become – despite – in spite – started – ’ve started – never

1. I ___ business college two weeks ago.

2. We _____ the creative writing course and we’re really enjoying it so far.

3. This is a useful lesson. We _____ more confident at speaking in front of people.

4. Tanvi _____ a member of the school council last year.

5. I still can’t remember his house _____ I have been there several times.

6. He was very fast _____ of being terribly overweight.

7. My sister has _____ travelled abroad.

8. They arrived late _____ leaving in plenty of time.

Đáp án:

1. started

2. ’ve started

3. ’ve become

4. became

5. although

6. in spite

7. never

8. despite

Giải thích:

1. I started business college two weeks ago.

Giải thích: dấu hiệu “two weeks ago” – hai tuần trước => chia quá khứ đơn: S + V_ed/ tra cột 2

2. We’ve started the creative writing course and we’re really enjoying it so far.

Giải thích: dấu hiệu “so far” – cho đến nay => chia hiện tại hoàn thành: S + have/ has + P2

3. This is a useful lesson. We’ve become more confident at speaking in front of people.

Giải thích: chia hiện tại hoàn thành: S + have/ has + P2

4. Tanvi became a member of the school council last year.

Giải thích: dấu hiệu “last year” – năm ngoái => chia quá khứ đơn: S + V_ed/ tra cột 2

5. I still can’t remember his house although I have been there several times.

Giải thích: although + S + V: mặc dù …

6. He was very fast in spite of being terribly overweight.

Giải thích: in spite of + cụm danh từ/ V_ing: mặc dù …

7. My sister has never travelled abroad.

Giải thích: thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + P2 => dùng “never” – chưa bao giờ

8. They arrived late despite leaving in plenty of time.

Giải thích: despite + cụm danh từ/ V_ing: mặc dù …

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã bắt đầu học đại học kinh doanh cách đây hai tuần.

2. Chúng tôi đã bắt đầu khóa học viết sáng tạo và cho đến nay chúng tôi thực sự thích thú với nó.

3. Đây là một bài học hữu ích. Chúng tôi trở nên tự tin hơn khi nói chuyện trước mọi người.

4. Tanvi đã trở thành thành viên hội đồng trường vào năm ngoái.

5. Tôi vẫn không nhớ nổi nhà anh ấy mặc dù tôi đã đến đó vài lần.

6. Anh ấy rất nhanh nhẹn mặc dù thừa cân khủng khiếp.

7. Chị tôi chưa bao giờ đi du lịch nước ngoài.

8. Họ đã đến muộn dù đã rời đi khá lâu.

Đánh giá

0

0 đánh giá