Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 116)
Câu 33: Complete the sentences with the correct form of the verbs. There are two extra verbs.
(Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ. Có hai động từ thừa.)
belong to – come across – keep – forget – look forward – recognise – remind – leave |
1. I ___ an old diary yesterday.
2. I ___ the handwriting – it was mine!
3. I’ll never _____ the first time I flew in a plane.
4. The diary _____ me of when I was twelve.
5. Now, I’ _____ to reading all of it.
6. On the front of the diary it says ‘This diary _____ Marina’.
Đáp án:
1. came across
2. recognised
3. forget
4. reminds
5. m looking forward
6. belongs to
Giải thích:
1. I came across an old diary yesterday.
Giải thích: dấu hiệu “yesterday” – hôm qua => chia thì quá khứ đơn: S + V_ed/ tra cột 2
2. I recognised the handwriting – it was mine!
Giải thích: kể lại việc đã diễn ra => chia thì quá khứ đơn: S + V_ed/ tra cột 2
3. I’ll never forget the first time I flew in a plane.
Giải thích: thì tương lai đơn: S + will + V nguyên thể
4. The diary reminds me of when I was twelve.
Giải thích: diễn tả sự thật hiển nhiên => thì hiện tại đơn: S + V_(s/es)
5. Now, I’m looking forward to reading all of it.
Giải thích: thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing
6. On the front of the diary it says ‘This diary belongs to Marina’.
Giải thích: diễn tả sự thật hiển nhiên => thì hiện tại đơn: S + V_(s/es)
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm qua tôi tình cờ tìm được một cuốn nhật ký cũ.
2. Tôi đã nhận ra chữ viết tay – nó là của tôi!
3. Tôi sẽ không bao giờ quên lần đầu tiên tôi đi máy bay.
4. Cuốn nhật ký làm tôi nhớ lại lúc tôi mười hai tuổi.
5. Bây giờ tôi đang rất mong được đọc hết nó.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 4: Order the phrases to make meaningful sentences....
Câu 6: Write question tags for sentences 1-5....
Câu 8: Complete the sentences with the correct forms of phrasal verbs in the text....
Câu 9: Choose the correct options....
Câu 10: Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets....
Câu 13: Read the story and choose the correct verb forms. Explain your answers....
Câu 17: What are the best and worst experiences you’ve had on holiday?...
Câu 21: Complete the sentences. Use the words in the box and the suffixes -ful or -less....
Câu 23: Complete the text with for or since....
Câu 24: Complete the sentences with the phrases in the box....
Câu 26: Choose the correct options....
Câu 28: Choose the correct options....
Câu 33: Complete the sentences with the correct form of the verbs. There are two extra verbs....
Câu 34: Complete the sentences with the correct past perfect form of the verbs in the box....
Câu 35: Choose the correct options....
Câu 36: Choose the correct words....
Câu 37: Complete the text with the words....
Câu 38: Complete the words....