___ (it / rain) since last night

27

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 116)

Câu 22: Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. Use the present perfect simple or continuous.

(Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành đơn hoặc tiếp diễn.)

1. ___ (it / rain) since last night?

2. _____ (He / write) three books and he is working on another one.

3. _____ (Nhi / not attend) the class for many days. She’s ill.

4. _____ (you / see) my pen? I can’t find it.

5. _____ (I / watch) a film but I’ve paused it for a minute.

Đáp án:

1. Has it been raining

2. He has written

3. Nhi has not been attending

4. Have you seen

5. I have been watching

Giải thích:

1. Has it been raining since last night?

Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và còn tiếp tục trong tương lai, dùng nhấn mạnh tính liên tục của hành động

Câu hỏi Yes/ No thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Have/ Has + S + been + V_ing?, chủ ngữ “it” dùng “has”

2. He has written three books and he is working on another one.

Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai, dùng nhấn mạnh kết quả của hành động

Câu khẳng định thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + P2, chủ ngữ “he” dùng “has”

3. Nhi has not been attending the class for many days. She’s ill.

Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và còn tiếp tục trong tương lai, dùng nhấn mạnh tính liên tục của hành động

Câu phủ định thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/ has + not + been + V_ing, chủ ngữ “Nhi” dùng “has”

4. Have you seen my pen? I can’t find it.

Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả kinh nghiệm

Câu hỏi Yes/ No thì hiện tại hoàn thành: Have/ Has + S + P2?, chủ ngữ “you” dùng “have”

5. I have been watching a film but I’ve paused it for a minute.

Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và còn tiếp tục trong tương lai, dùng nhấn mạnh tính liên tục của hành động

Câu khẳng định thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/ has + been + V_ing, chủ ngữ “I” dùng “have”

Hướng dẫn dịch:

1. Từ tối qua trời có mưa không?

2. Anh ấy đã viết ba cuốn sách và đang viết một cuốn khác.

3. Nhi đã nhiều ngày không đến lớp. Cô ấy bị bệnh.

4. Bạn có thấy cây bút của tôi không? Tôi không thể tìm thấy nó.

5. Tôi đang xem một bộ phim nhưng tôi đã tạm dừng nó một phút.

Đánh giá

0

0 đánh giá