Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 116)
Câu 22: Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. Use the present perfect simple or continuous.
(Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành đơn hoặc tiếp diễn.)
1. ___ (it / rain) since last night?
2. _____ (He / write) three books and he is working on another one.
3. _____ (Nhi / not attend) the class for many days. She’s ill.
4. _____ (you / see) my pen? I can’t find it.
5. _____ (I / watch) a film but I’ve paused it for a minute.
Đáp án:
1. Has it been raining
2. He has written
3. Nhi has not been attending
4. Have you seen
5. I have been watching
Giải thích:
1. Has it been raining since last night?
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và còn tiếp tục trong tương lai, dùng nhấn mạnh tính liên tục của hành động
Câu hỏi Yes/ No thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Have/ Has + S + been + V_ing?, chủ ngữ “it” dùng “has”
2. He has written three books and he is working on another one.
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai, dùng nhấn mạnh kết quả của hành động
Câu khẳng định thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + P2, chủ ngữ “he” dùng “has”
3. Nhi has not been attending the class for many days. She’s ill.
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và còn tiếp tục trong tương lai, dùng nhấn mạnh tính liên tục của hành động
Câu phủ định thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/ has + not + been + V_ing, chủ ngữ “Nhi” dùng “has”
4. Have you seen my pen? I can’t find it.
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả kinh nghiệm
Câu hỏi Yes/ No thì hiện tại hoàn thành: Have/ Has + S + P2?, chủ ngữ “you” dùng “have”
5. I have been watching a film but I’ve paused it for a minute.
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và còn tiếp tục trong tương lai, dùng nhấn mạnh tính liên tục của hành động
Câu khẳng định thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/ has + been + V_ing, chủ ngữ “I” dùng “have”
Hướng dẫn dịch:
1. Từ tối qua trời có mưa không?
2. Anh ấy đã viết ba cuốn sách và đang viết một cuốn khác.
3. Nhi đã nhiều ngày không đến lớp. Cô ấy bị bệnh.
4. Bạn có thấy cây bút của tôi không? Tôi không thể tìm thấy nó.
5. Tôi đang xem một bộ phim nhưng tôi đã tạm dừng nó một phút.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 4: Order the phrases to make meaningful sentences....
Câu 6: Write question tags for sentences 1-5....
Câu 8: Complete the sentences with the correct forms of phrasal verbs in the text....
Câu 9: Choose the correct options....
Câu 10: Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets....
Câu 13: Read the story and choose the correct verb forms. Explain your answers....
Câu 17: What are the best and worst experiences you’ve had on holiday?...
Câu 21: Complete the sentences. Use the words in the box and the suffixes -ful or -less....
Câu 23: Complete the text with for or since....
Câu 24: Complete the sentences with the phrases in the box....
Câu 26: Choose the correct options....
Câu 28: Choose the correct options....
Câu 33: Complete the sentences with the correct form of the verbs. There are two extra verbs....
Câu 34: Complete the sentences with the correct past perfect form of the verbs in the box....
Câu 35: Choose the correct options....
Câu 36: Choose the correct words....
Câu 37: Complete the text with the words....
Câu 38: Complete the words....