What ____ you doing at this time yesterday

47

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 116)

Câu 15: Complete the questions with the correct verb forms. Then ask and answer the questions with a partner.

(Hoàn thành các câu hỏi với dạng động từ đúng. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn bên cạnh.)

1. What ____ you doing at this time yesterday?

2. _____ you do anything interesting last weekend?

3. When _____ you last _____ to the cinema?

4. _____ you studied much English before you _____ to this school?

5. Who _____ talking to you before you came into this class?

Đáp án:

1. were

2. Did

3. did - go

4. Had - went

5. was

Giải thích:

1. What were you doing at this time yesterday?

Giải thích: dấu hiệu nhận biết: “at this time yesterday” – vào thời điểm này ngày hôm qua => chia thì quá khứ tiếp diễn => diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ

Câu hỏi thì quá khứ tiếp diễn: Từ để hỏi + was/ were + S + V_ing + …?

2. Did you do anything interesting last weekend?

Giải thích: dấu hiệu nhận biết: “last weekend” – cuối tuần trước => chia thì quá khứ đơn => diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ

Câu hỏi Yes/ No thì quá khứ đơn: Did + S + V nguyên thể + …?

3. When did you last go to the cinema?

Giải thích: dấu hiệu nhận biết: “last” – lần cuối => chia thì quá khứ đơn => diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ

Câu hỏi thì quá khứ đơn: Từ để hỏi + did + S + V nguyên thể + …?

4. Had you studied much English before you went to this school?

Giải thích: dấu hiệu nhận biết: “before” – trước khi => hành động “học tiếng Anh” xảy ra trước chia thì quá khứ hoàn thành, hành động “đi học” lấy làm mốc trong quá khứ chia thì quá khứ đơn

Câu hỏi Yes/ No thì quá khứ hoàn thành: Từ để hỏi + had + S + P2 + …?

5. Who was talking to you before you came into this class?

Giải thích: chia thì quá khứ tiếp diễn => diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ

Câu hỏi thì quá khứ tiếp diễn: Từ để hỏi + was/ were + S + V_ing + …?

Do chủ ngữ chính là từ để hỏi nên câu hỏi là: Từ để hỏi + was/ were + V_ing + …?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đang làm gì vào thời điểm này ngày hôm qua?

2. Cuối tuần trước bạn có làm điều gì thú vị không?

3. Lần cuối bạn đi xem phim là khi nào?

4. Bạn đã học nhiều tiếng Anh trước khi đến trường này phải không?

5. Ai đã nói chuyện với bạn trước khi bạn bước vào lớp học này?

Đánh giá

0

0 đánh giá