Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 116)
Câu 26: Choose the correct options.
1. Since I came here, I’ve got used to / I got used to working.
2. I’ve really got into / I really got into hockey in recent months.
3. David’s got a lot out of / David got a lot out of the lecture yesterday.
4. When have you finished / did you finish your work experience?
5. Have you got / Did you get in touch with Amy while she was here last week?
Đáp án:
1. I’ve got used to
2. I’ve really got into
3. David got a lot out of
4. did you finish
5. Did you get
Giải thích:
1. Since I came here, I’ve got used to working.
Giải thích: dấu hiệu nhận biết “Since I came here” – kể từ lúc tôi đến đây => mốc thời gian => chia thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + P2
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả 1 hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, và có thể tiếp tục trong tương lai
2. I’ve really got into hockey in recent months.
Giải thích: dấu hiệu nhận biết “in recent months” – trong những tháng gần đây => chia thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + P2
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả 1 hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, và có thể tiếp tục trong tương lai
3. David got a lot out of the lecture yesterday.
Giải thích: dấu hiệu nhận biết “yesterday” – ngày hôm qua => chia thì quá khứ đơn: S + V_ed/ tra cột 2
Thì quá khứ đơn diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ
4. When did you finish your work experience?
Giải thích: chia thì quá khứ đơn câu hỏi có từ để hỏi: Từ để hỏi + did + S + V nguyên thể?
Thì quá khứ đơn diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ
5. Did you get in touch with Amy while she was here last week?
Giải thích: dấu hiệu nhận biết “last week” – tuần trước => chia thì quá khứ đơn câu hỏi Yes/ No: Did + S + V nguyên thể?
Thì quá khứ đơn diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ
Hướng dẫn dịch:
1. Từ khi đến đây tôi đã quen với công việc.
2. Tôi thực sự đam mê khúc côn cầu trong những tháng gần đây.
3. David đã học được rất nhiều điều từ bài giảng ngày hôm qua.
4. Bạn kết thúc quá trình trải nghiệm công việc của mình khi nào?
5. Bạn có liên lạc với Amy khi cô ấy ở đây tuần trước không?
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 4: Order the phrases to make meaningful sentences....
Câu 6: Write question tags for sentences 1-5....
Câu 8: Complete the sentences with the correct forms of phrasal verbs in the text....
Câu 9: Choose the correct options....
Câu 10: Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets....
Câu 13: Read the story and choose the correct verb forms. Explain your answers....
Câu 17: What are the best and worst experiences you’ve had on holiday?...
Câu 21: Complete the sentences. Use the words in the box and the suffixes -ful or -less....
Câu 23: Complete the text with for or since....
Câu 24: Complete the sentences with the phrases in the box....
Câu 26: Choose the correct options....
Câu 28: Choose the correct options....
Câu 33: Complete the sentences with the correct form of the verbs. There are two extra verbs....
Câu 34: Complete the sentences with the correct past perfect form of the verbs in the box....
Câu 35: Choose the correct options....
Câu 36: Choose the correct words....
Câu 37: Complete the text with the words....
Câu 38: Complete the words....