Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 116)
Câu 14: Complete the sentences using the verbs in brackets. Include a past simple form and a past perfect form in each sentence.
(Hoàn thành câu sử dụng động từ trong ngoặc. Bao gồm dạng quá khứ đơn và dạng quá khứ hoàn thành trong mỗi câu.)
1. I ____ (remember) that I ____ (see) her somewhere before.
2. We _____ (be) late because we _____ (forget) the tickets.
3. We _____ (not meet) before I _____ (see) her at the party.
4. After we _____ (have) breakfast, we _____ (go) for a walk.
5. When we _____ (arrive) at the station, we were late and the train _____ (leave).
Đáp án:
1. remembered - had seen
2. were - had forgot/ forgotten
3. hadn’t - saw
4. had had - went
5. arrived - had left
Giải thích:
1. I remembered that I had seen her somewhere before.
Giải thích: hành động “nhìn thấy” (chia quá khứ hoàn thành) đã xảy ra trước hành động “nhớ” (chia quá khứ đơn)
2. We were late because we had forgot/ forgotten the tickets.
Giải thích: hành động “quên” (chia quá khứ hoàn thành) đã xảy ra trước hành động “bị muộn” (chia quá khứ đơn)
3. We hadn’t met before I saw her at the party.
Giải thích: hành động “không gặp nhau” (chia quá khứ hoàn thành) đã xảy ra trước hành động “gặp” (chia quá khứ đơn)
4. After we had had breakfast, we went for a walk.
Giải thích: hành động “ăn sáng” (chia quá khứ hoàn thành) đã xảy ra trước hành động “đi dạo” (chia quá khứ đơn)
5. When we arrived at the station, we were late and the train had left.
Giải thích: hành động “tàu rời đi” (chia quá khứ hoàn thành) đã xảy ra trước hành động “đến nhà ga” (chia quá khứ đơn)
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi nhớ rằng tôi đã từng gặp cô ấy ở đâu đó.
2. Chúng tôi đến muộn vì quên vé.
3. Chúng tôi chưa gặp nhau cho đến khi tôi gặp cô ấy ở bữa tiệc.
4. Sau khi ăn sáng xong chúng tôi đi dạo.
5. Khi chúng tôi đến ga thì chúng tôi bị trễ và tàu đã rời bến.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 4: Order the phrases to make meaningful sentences....
Câu 6: Write question tags for sentences 1-5....
Câu 8: Complete the sentences with the correct forms of phrasal verbs in the text....
Câu 9: Choose the correct options....
Câu 10: Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets....
Câu 13: Read the story and choose the correct verb forms. Explain your answers....
Câu 17: What are the best and worst experiences you’ve had on holiday?...
Câu 21: Complete the sentences. Use the words in the box and the suffixes -ful or -less....
Câu 23: Complete the text with for or since....
Câu 24: Complete the sentences with the phrases in the box....
Câu 26: Choose the correct options....
Câu 28: Choose the correct options....
Câu 33: Complete the sentences with the correct form of the verbs. There are two extra verbs....
Câu 34: Complete the sentences with the correct past perfect form of the verbs in the box....
Câu 35: Choose the correct options....
Câu 36: Choose the correct words....
Câu 37: Complete the text with the words....
Câu 38: Complete the words....