Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 116)
Câu 39: Complete the sentences with one of the words in brackets and add the suffixes -ful or -less.
(Hoàn thành câu với một trong các từ trong ngoặc và thêm hậu tố -ful hoặc -less.)
1. He was once a ___ doctor. Now he’s decided to change his career. (fear, success)
2. Lewis and Abbie travel from place to place. They’re sometimes _____ for a few days, but they don’t mind. (home, taste)
3. Some people in our society throw away useful things – they’re really _____. (skill, care)
4. Julia hasn’t got a traditional job, but she’s a very clever and _____ person. (skill, money)
5. If you want to travel the world alone, you need to be brave and _____. (play, fear)
6. They think that spending too long on technology is bad and _____. (harm, thank)
Đáp án:
1. successful
2. homeless
3. careless
4. skillful
5. fearless
6. harmful
Giải thích:
1. He was once a successful doctor. Now he’s decided to change his career.
Từ “successful” có nguồn gốc từ “success” với hậu tố “-ful” được thêm vào để biểu thị rằng anh ấy trước đây đã rất thành công trong sự nghiệp bác sĩ.
2. Lewis and Abbie travel from place to place. They’re sometimes homeless for a few days, but they don’t mind.
Từ “homeless” xuất phát từ “home” có thêm hậu tố “-less”, nghĩa là họ không có nơi ở cố định trong chuyến đi.
3. Some people in our society throw away useful things – they’re really careless.
“Careless” được hình thành bằng cách thêm “-less” vào “care”, ám chỉ những người này không quan tâm, cân nhắc trong việc bảo quản những đồ vật hữu ích.
4. Julia hasn’t got a traditional job, but she’s a very clever and skillful person.
“Skillful” là sự kết hợp giữa “skill” và hậu tố “-ful”, biểu thị Julia có rất nhiều kỹ năng, kể cả khi không có nghề truyền thống.
5. If you want to travel the world alone, you need to be brave and fearless.
Từ “fearless” được tạo ra bằng cách thêm “-less” vào “fear”, nghĩa là một người đi du lịch một mình sẽ không có bất kỳ nỗi sợ hãi nào.
6. They think that spending too long on technology is bad and harmful.
“Harmful” có nguồn gốc từ từ “harm” có kèm hậu tố “-ful”, hàm ý việc sử dụng công nghệ quá mức có thể gây hại hoặc gây tổn hại.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy từng là một bác sĩ thành công. Bây giờ anh ấy quyết định thay đổi nghề nghiệp của mình.
2. Lewis và Abbie đi du lịch từ nơi này sang nơi khác. Đôi khi họ vô gia cư trong vài ngày, nhưng họ không bận tâm.
3. Một số người trong xã hội chúng ta vứt bỏ những thứ hữu ích – họ thực sự bất cẩn.
4. Julia không có công việc truyền thống nhưng cô ấy là một người rất thông minh và khéo léo.
5. Nếu muốn đi du lịch thế giới một mình, bạn cần phải dũng cảm và không sợ hãi.
6. Họ cho rằng dành quá nhiều thời gian cho công nghệ là không tốt và có hại.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 4: Order the phrases to make meaningful sentences....
Câu 6: Write question tags for sentences 1-5....
Câu 8: Complete the sentences with the correct forms of phrasal verbs in the text....
Câu 9: Choose the correct options....
Câu 10: Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets....
Câu 13: Read the story and choose the correct verb forms. Explain your answers....
Câu 17: What are the best and worst experiences you’ve had on holiday?...
Câu 21: Complete the sentences. Use the words in the box and the suffixes -ful or -less....
Câu 23: Complete the text with for or since....
Câu 24: Complete the sentences with the phrases in the box....
Câu 26: Choose the correct options....
Câu 28: Choose the correct options....
Câu 33: Complete the sentences with the correct form of the verbs. There are two extra verbs....
Câu 34: Complete the sentences with the correct past perfect form of the verbs in the box....
Câu 35: Choose the correct options....
Câu 36: Choose the correct words....
Câu 37: Complete the text with the words....
Câu 38: Complete the words....