I realised that I _____ my history book at home

103

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 116)

Câu 34: Complete the sentences with the correct past perfect form of the verbs in the box.

(Hoàn thành các câu với dạng thì quá khứ hoàn thành đúng của các động từ trong khung.)

finish – leave – study – not read – close – not use

1. I realised that I _____ my history book at home.

2. _____ the shop _____ by the time you got there?

3. When I _____ the book, I returned it to the library.

4. Nina _____ a computer until her dad bought one.

5. How much _____ they _____ before the exam?

6. I _____ the play before I went to the theatre to see it.

Đáp án:

1. had left

2. Had - closed 

3. had finished

4. hadn’t used

5. had - studied 

6. had read

Giải thích:

1. I realised that I had left my history book at home.

Giải thích: câu khẳng định thì quá khứ hoàn thành: S + had + P2

2. Had the shop closed by the time you got there?

Giải thích: câu hỏi Yes/ No thì quá khứ hoàn thành: Had + S + P2 + …?

3. When I had finished the book, I returned it to the library.

Giải thích: câu khẳng định thì quá khứ hoàn thành: S + had + P2

4. Nina hadn’t used a computer until her dad bought one.

Giải thích: câu phủ định thì quá khứ hoàn thành: S + hadn’t + P2

5. How much had they studied before the exam?

Giải thích: câu hỏi có từ để hỏi thì quá khứ hoàn thành: Từ để hỏi + had + S + P2 + …?

6. I had read the play before I went to the theatre to see it.

Giải thích: câu khẳng định thì quá khứ hoàn thành: S + had + P2

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi nhận ra rằng tôi đã để cuốn sách lịch sử ở nhà.

2. Cửa hàng đã đóng cửa lúc bạn đến đó phải không?

3. Khi tôi đọc xong cuốn sách, tôi trả nó lại thư viện.

4. Nina đã không sử dụng máy tính cho đến khi bố cô mua một chiếc.

5. Họ đã học bao nhiêu trước kỳ thi?

6. Tôi đã đọc vở kịch trước khi đến rạp xem.

Đánh giá

0

0 đánh giá