Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 121)
Câu 44: He often acts as if he _____ the Prime Minister
A. will be
B. was
C. has been
D. would be
Lời giải:
Đáp án: A. will be
Cấu trúc: "will be" là thì tương lai đơn, thường dùng để nói về một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai.
Ngữ nghĩa: Nếu dùng "will be," câu sẽ có nghĩa là "Anh ấy hành xử như thể trong tương lai anh ấy sẽ trở thành Thủ tướng." Điều này có thể hiểu rằng anh ấy có sự tự tin hoặc mong đợi sẽ giữ vị trí đó.
Dịch nghĩa: "Anh ấy thường hành xử như thể anh ấy sẽ là Thủ tướng."
*Kiến thức: câu giả định as if
Cấu trúc as if trong tiếng Anh mang nghĩa như thể.... Bài viết dưới đây mô tả 3 cấu trúc as if thường gặp trong ngữ pháp cũng như các đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Anh gồm:
- Cấu trúc As if diễn tả tình huống có thật
- Cấu trúc As if diễn tả tình huống không có thật thời hiện tại
- Cấu trúc As if diễn tả tình huống không có thật thì quá khứ hoàn thành.
CẤU TRÚC AS IF (Có thật)
(AS IF+ real tenses)
Cách dùng: Cấu trúc As if + real tenses dùng với các tình huống đúng, có thật ở quá khứ, hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc: S + V-s/-es + as if + S +V-s/-es
► Lưu ý:
- Nếu chủ ngữ là They/you/we/I thì động từ giữ nguyên
- Nếu chủ ngữ là He/she/it thì động từ phải thêm -s/-es.
Ví dụ:
He acts as if he knows the answers. (He really knows the answers)
(Anh ta thể hiện cứ như anh ta đã biết đáp án rồi vậy - Sự thực là anh ta có biết đáp án).
CẤU TRÚC AS IF (Không có thật)
(AS IF + unreal tenses)
Cách dùng: Cấu trúc As if dùng với các tình huống giả định (không đúng, không có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc quá khứ.), cho dù thì của câu là gì đi nữa -> Không dùng với "the present subjunctive".
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh: S + V-s/-es + as if / + S +V2/-ed
Lưu ý:
Động từ chính "TO BE" sau "AS IF" sẽ thành "WERE" đối với tất cả các ngôi.
1. Cấu trúc as if + past subjunctive (giả định quá khứ đơn) => tình huống giả định ở hiện tại.
Ví dụ:
He acts as if he knew the answers.
(He doesn’t know the answers, he just pretend that he knows)
(Anh ta thể hiện cứ như thể anh ta biết đáp án rồi vậy - Thực tế là anh ta chả biết gì sất)
2. Cấu trúc as if + past perfect subjunctive (giả định quá khứ hoàn thành) => tình huống giả định ở quá khứ:
VD1: He seemed as if he hadn't slept for days.
Anh ấy cứ như là đã không ngủ mấy ngày rồi.
=> It seemed that he hadn't slept for days, but he (probably) had or we don't know whether he had or not
=> Anh ấy như thể đã không ngủ mấy ngày rồi, nhưng anh ấy có thể có ngủ, hoặc chúng ta không biết là anh ấy (đã) có ngủ mấy ngày hay là không.
=> unreal tense: past perfect subjunctive => unreal past situation
Lưu ý: Ngoài ra cấu trúc "AS IF" còn được một động từ nguyên mẫu có "to" hoặc một cụm giới từ theo sau.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Similar until that and Unpaid planet........
Câu 2: Do you know that man, who (smoke) there?.........
Câu 3: Use a relative pronoun or relative adverb to combine each pair of sentences........
Câu 4: Do you like English? Why or why not......
Câu 6: Viết lại câu: Do you think anyone will mind if I park here? (parking)........
Câu 7: Sửa lỗi sai trong câu: Do you think staying at home all day is bored?......
Câu 8: Viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi:......
Câu 9: Doing outdoor activities is very good (it)......
Câu 10: So sánh dominant và predominant......
Câu 13: Factories dump waste into rivers. A lot of fish die.......
Câu 17: Famous engineers have designed the aircraft........
Câu 18: Fill in the blanks with question words:......
Câu 19: Find a word or a phrase that means.......
Câu 20: Match each of the headline (A-E) with the most suitable paragraph (1-5) below...........
Câu 21: Find ONE mistake in each of the following sentences and correct it.........
Câu 22: ____ former radio-broadcaster and actor, Ronald Reagan is an excellent speaker.........
Câu 24: Going swimming every day can have very (benefit) ______ effects.........
Câu 25: Group into the same column........
Câu 26: Hardly he (take) ....... up the book when the phone (ring) ……..........
Câu 27: Chuyển sang câu bị động.......
Câu 28: Khoanh tròn đáp án đúng:........
Câu 29: Chuyển thành câu bị động:........
Câu 30: Have you got any more expensive dress than this one (expensive)........
Câu 32: Supply the correct form of verb in brackets.......
Câu 34: He gave several reasons. only a few of them were valid......
Câu 35: He has been ..... as our group's leader (nominate).........
Câu 36: I've sent him two letters. he has received neither of them.......
Câu 37: He is ___ that he will donate old books to poor children......
Câu 38: He is a …… student because he goes to class every day. REGULARLY......
Câu 39: He left school because his life was hard.......
Câu 40: He likes people to call him "Sir".......
Câu 41: He never has enough money.....
Câu 42: He (not be) _____ at home now.......
Câu 43: He (not understand) ............. what you .......... (talk) about. He's forgein.......
Câu 44: He often acts as if he _____ the Prime Minister.....
Câu 45: Change into passive voice......
Câu 46: He's promised to come but he's very (rely) .......