Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 121)
Câu 19: Find a word or a phrase that means
1. think of (an idea, a plan, etc.)
2. connect by phone
3. people who do skilled work, making things with their hands
4. an interesting or enjoyable place to go or thing to do
5. a particular place
6. make someone remember or think about something
7. walk around a place to see what is there
8. a thing which is skillfully made with your hands
9. start something (a business, an organization, etc.)
10. take control of something (a business, an organization, etc.)
Lời giải:
1. think of (an idea, a plan, etc.)
Cụm từ: come up with sth
Giải thích: "Come up with" nghĩa là nghĩ ra hoặc phát minh ra một ý tưởng hay kế hoạch nào đó. Cụm từ này thường được sử dụng khi bạn đưa ra một ý tưởng mới.
Dịch: Nghĩ ra (một ý tưởng, một kế hoạch, v.v.).
2. connect by phone
Cụm từ: call
Giải thích: "Call" đơn giản nghĩa là gọi điện thoại. Khi bạn kết nối với ai đó qua điện thoại, bạn đang thực hiện cuộc gọi.
Dịch: Gọi.
3. people who do skilled work, making things with their hands
Cụm từ: artisans
Giải thích: "Artisans" là những người thợ thủ công, họ làm ra các sản phẩm thủ công với tay nghề cao. Họ thường sản xuất các sản phẩm chất lượng bằng tay.
Dịch: Thợ thủ công.
4. an interesting or enjoyable place to go or thing to do
Cụm từ: attraction
Giải thích: "Attraction" ám chỉ một địa điểm hoặc hoạt động thú vị mà mọi người muốn đến hoặc tham gia. Nó thường được dùng để chỉ các điểm du lịch nổi bật.
Dịch: Sự thu hút, sức hút.
5. a particular place
Cụm từ: specific region
Giải thích: "Specific region" chỉ một khu vực cụ thể nào đó, có thể được xác định rõ ràng. Đây là thuật ngữ dùng để nói về một vùng địa lý nhất định.
Dịch: Khu vực cụ thể.
6. make someone remember or think about something
Cụm từ: remind
Giải thích: "Remind" có nghĩa là nhắc nhở ai đó về một điều gì đó, giúp họ nhớ lại hoặc nghĩ về điều đó.
Dịch: Nhắc nhở.
7. walk around a place to see what is there
Cụm từ: look around
Giải thích: "Look around" có nghĩa là đi bộ xung quanh một nơi nào đó để khám phá, tìm hiểu những gì có ở đó.
Dịch: Nhìn xung quanh.
8. a thing which is skillfully made with your hands
Cụm từ: craft
Giải thích: "Craft" chỉ các sản phẩm được làm bằng tay một cách khéo léo, thường là đồ thủ công hoặc nghệ thuật.
Dịch: Đồ thủ công.
9. start something (a business, an organization, etc.)
Cụm từ: set up
Giải thích: "Set up" có nghĩa là bắt đầu hoặc thành lập một cái gì đó, chẳng hạn như doanh nghiệp hoặc tổ chức.
Dịch: Thành lập.
10. take control of something (a business, an organization, etc.)
Cụm từ: take over
Giải thích: "Take over" nghĩa là tiếp quản, thường là khi ai đó bắt đầu kiểm soát hoặc quản lý một doanh nghiệp hay tổ chức.
Dịch: Tiếp quản, kế nghiệp.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Similar until that and Unpaid planet........
Câu 2: Do you know that man, who (smoke) there?.........
Câu 3: Use a relative pronoun or relative adverb to combine each pair of sentences........
Câu 4: Do you like English? Why or why not......
Câu 6: Viết lại câu: Do you think anyone will mind if I park here? (parking)........
Câu 7: Sửa lỗi sai trong câu: Do you think staying at home all day is bored?......
Câu 8: Viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi:......
Câu 9: Doing outdoor activities is very good (it)......
Câu 10: So sánh dominant và predominant......
Câu 13: Factories dump waste into rivers. A lot of fish die.......
Câu 17: Famous engineers have designed the aircraft........
Câu 18: Fill in the blanks with question words:......
Câu 19: Find a word or a phrase that means.......
Câu 20: Match each of the headline (A-E) with the most suitable paragraph (1-5) below...........
Câu 21: Find ONE mistake in each of the following sentences and correct it.........
Câu 22: ____ former radio-broadcaster and actor, Ronald Reagan is an excellent speaker.........
Câu 24: Going swimming every day can have very (benefit) ______ effects.........
Câu 25: Group into the same column........
Câu 26: Hardly he (take) ....... up the book when the phone (ring) ……..........
Câu 27: Chuyển sang câu bị động.......
Câu 28: Khoanh tròn đáp án đúng:........
Câu 29: Chuyển thành câu bị động:........
Câu 30: Have you got any more expensive dress than this one (expensive)........
Câu 32: Supply the correct form of verb in brackets.......
Câu 34: He gave several reasons. only a few of them were valid......
Câu 35: He has been ..... as our group's leader (nominate).........
Câu 36: I've sent him two letters. he has received neither of them.......
Câu 37: He is ___ that he will donate old books to poor children......
Câu 38: He is a …… student because he goes to class every day. REGULARLY......
Câu 39: He left school because his life was hard.......
Câu 40: He likes people to call him "Sir".......
Câu 41: He never has enough money.....
Câu 42: He (not be) _____ at home now.......
Câu 43: He (not understand) ............. what you .......... (talk) about. He's forgein.......
Câu 44: He often acts as if he _____ the Prime Minister.....
Câu 45: Change into passive voice......
Câu 46: He's promised to come but he's very (rely) .......