Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 121)
Câu 12: Each summer hundreds of volunteer work projects (or work camps as they are called abroad) take (1) P___ all over Europe and the United States of America. These projects offer young travellers an exciting opportunity (2)__spend two or four weeks working on a community service project for free room and board. Volunteers have the (3) ch_____ to learn more about the local culture, practise language skills and meet people from all (4) o___ the world. They can choose from a long list of projects.Community service projects include restoring historical monuments, working with children and the (5) elder_, repairing buildings to be used as community centres, and renovating housing for poor families.
Lời giải:
1. Đáp án: place
Câu gốc: "Each summer hundreds of volunteer work projects take ___ all over Europe and the United States of America."
Giải thích:
Cụm từ "take place" có nghĩa là "diễn ra" hoặc "xảy ra." Trong ngữ cảnh này, câu đang nói về việc các dự án tình nguyện diễn ra hàng năm.
Khi nhìn vào ngữ cảnh, ta có thể đoán từ này vì nó là một cụm động từ thông dụng.
2. Đáp án: to
Câu gốc: "These projects offer young travellers an exciting opportunity ___ spend two or four weeks working on a community service project for free room and board."
Giải thích:
Câu này cần một giới từ để liên kết với động từ "spend." Cấu trúc "opportunity to do something" là cách diễn đạt phổ biến trong tiếng Anh.
"An exciting opportunity to spend" có nghĩa là "một cơ hội thú vị để làm gì đó."
3. Đáp án: chance
Câu gốc: "Volunteers have the ___ to learn more about the local culture, practise language skills and meet people from all over the world."
Giải thích:
"Chance" có nghĩa là "cơ hội." Câu này nói về việc các tình nguyện viên có cơ hội để học hỏi và trải nghiệm.
Cấu trúc "have the chance to do something" cũng rất thông dụng.
4. Đáp án: over
Câu gốc: "meet people from all ___ the world."
Giải thích:
Cụm "from all over the world" có nghĩa là "từ khắp nơi trên thế giới." Đây là cách diễn đạt phổ biến để chỉ sự đa dạng hoặc phạm vi rộng lớn.
"Over" ở đây không chỉ địa lý mà còn có ý nghĩa "khắp nơi."
5. Đáp án: elderly
Câu gốc: "working with children and the ___, repairing buildings to be used as community centres, and renovating housing for poor families."
Giải thích:
"Elderly" là tính từ dùng để chỉ người cao tuổi. Trong ngữ cảnh này, câu đang đề cập đến các tình nguyện viên làm việc với cả trẻ em và người cao tuổi.
Từ này thường được sử dụng để thể hiện sự tôn trọng đối với nhóm người lớn tuổi.
Dịch:
Mỗi mùa hè, hàng trăm dự án tình nguyện (hay còn gọi là trại làm việc ở nước ngoài) diễn ra khắp châu Âu và Hoa Kỳ. Những dự án này mang đến cho những người trẻ tuổi một cơ hội thú vị để làm việc trong các dự án phục vụ cộng đồng trong hai đến bốn tuần, với chỗ ở và bữa ăn miễn phí. Các tình nguyện viên có cơ hội tìm hiểu thêm về văn hóa địa phương, thực hành kỹ năng ngôn ngữ và gặp gỡ mọi người từ khắp nơi trên thế giới. Họ có thể chọn từ danh sách dài các dự án. Các dự án phục vụ cộng đồng bao gồm khôi phục các di tích lịch sử, làm việc với trẻ em và người cao tuổi, sửa chữa các tòa nhà để sử dụng làm trung tâm cộng đồng và cải tạo nhà ở cho các gia đình nghèo.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Similar until that and Unpaid planet........
Câu 2: Do you know that man, who (smoke) there?.........
Câu 3: Use a relative pronoun or relative adverb to combine each pair of sentences........
Câu 4: Do you like English? Why or why not......
Câu 6: Viết lại câu: Do you think anyone will mind if I park here? (parking)........
Câu 7: Sửa lỗi sai trong câu: Do you think staying at home all day is bored?......
Câu 8: Viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi:......
Câu 9: Doing outdoor activities is very good (it)......
Câu 10: So sánh dominant và predominant......
Câu 13: Factories dump waste into rivers. A lot of fish die.......
Câu 17: Famous engineers have designed the aircraft........
Câu 18: Fill in the blanks with question words:......
Câu 19: Find a word or a phrase that means.......
Câu 20: Match each of the headline (A-E) with the most suitable paragraph (1-5) below...........
Câu 21: Find ONE mistake in each of the following sentences and correct it.........
Câu 22: ____ former radio-broadcaster and actor, Ronald Reagan is an excellent speaker.........
Câu 24: Going swimming every day can have very (benefit) ______ effects.........
Câu 25: Group into the same column........
Câu 26: Hardly he (take) ....... up the book when the phone (ring) ……..........
Câu 27: Chuyển sang câu bị động.......
Câu 28: Khoanh tròn đáp án đúng:........
Câu 29: Chuyển thành câu bị động:........
Câu 30: Have you got any more expensive dress than this one (expensive)........
Câu 32: Supply the correct form of verb in brackets.......
Câu 34: He gave several reasons. only a few of them were valid......
Câu 35: He has been ..... as our group's leader (nominate).........
Câu 36: I've sent him two letters. he has received neither of them.......
Câu 37: He is ___ that he will donate old books to poor children......
Câu 38: He is a …… student because he goes to class every day. REGULARLY......
Câu 39: He left school because his life was hard.......
Câu 40: He likes people to call him "Sir".......
Câu 41: He never has enough money.....
Câu 42: He (not be) _____ at home now.......
Câu 43: He (not understand) ............. what you .......... (talk) about. He's forgein.......
Câu 44: He often acts as if he _____ the Prime Minister.....
Câu 45: Change into passive voice......
Câu 46: He's promised to come but he's very (rely) .......