Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 121)
Câu 40: He likes people to call him "Sir"
--> ........................................
Lời giải:
Đáp án: He likes being called "Sir"
Chủ ngữ: "He" (Anh ấy) - người thực hiện hành động thích.
Động từ: "likes" - thể hiện sở thích của anh ấy.
Tân ngữ: "people" - những người thực hiện hành động gọi.
Cấu trúc phụ: "to call him 'Sir'" - động từ nguyên thể "to call" mô tả hành động mà anh ấy thích.
Đổi thành:
Chủ ngữ: "He" (Anh ấy) - giống như trong câu đầu.
Động từ: "likes" - vẫn giữ nguyên ý nghĩa.
Cấu trúc mới:
"being called 'Sir'" - sử dụng dạng bị động.
"being called" cho thấy trạng thái của anh ấy, nhấn mạnh cảm giác của anh ấy khi được gọi là 'Ngài.'
*Kiến thức: Câu bị động (Passive Voice)
Câu bị động (Passive voice) là câu nhấn mạnh đối tượng (chủ ngữ) là người hoặc vật bị tác động bởi hành động thay vì đối tượng thực hiện hành động. Chia thì trong câu bị động cũng tuân theo thì trong câu chủ động.
Công thức tổng quát câu bị động trong tiếng Anh:
Câu chủ động: Subject + V + Object
Chuyển sang câu bị động: Object + be + Past Participle (V3/ed) + (by + Subject)
Bảng tổng hợp tóm tắt công thức câu chủ động chuyển sang câu bị động theo các thì:
Thì |
Câu chủ động |
Câu bị động |
Hiện tại đơn |
S + V(s/es) + O |
O + am/is/are + V3/ed + (by + S) |
Hiện tại tiếp diễn |
S + am/is/are + V-ing + O |
O + am/is/are + being + V3/ed + (by + S) |
Hiện tại hoàn thành |
S + have/has + V3/ed + O |
O + have/has + been + V3/ed + (by + S) |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
S + have/has been + V-ing + O |
O + have/has been + being + V3/ed + (by + S) |
Quá khứ đơn |
S + V2 + O |
O + was/were + V3/ed + (by + S) |
Quá khứ tiếp diễn |
S + was/were + V-ing + O |
O + was/were + being + V3/ed + (by + S) |
Quá khứ hoàn thành |
S + had + V3/ed + O |
O + had + been + V3/ed + (by + S) |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
S + had been + V-ing + O |
O + had been + being + V3/ed + (by + S) |
Tương lai đơn |
S + will + V1 + O |
O + will + be + V3/ed + (by + S) |
Tương lai gần |
S + is/ am/ are + going to + V |
O + is/am/are + going to be + V3/ed + (by S) |
Tương lai tiếp diễn |
S + will be + V-ing + O |
O + will be + being + V3/ed + (by + S) |
Tương lai hoàn thành |
S + will have + V3/ed + O |
O + will have been + V3/ed + (by + S) |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
S + will have been + V-ing + O |
O + will have been + being + V3/ed + (by + S) |
Cách chuyển câu chủ động sang câu bị động đơn giản:
Bước 1: Xác định chủ ngữ, động từ và tân ngữ trong câu chủ động.
Bước 2: Chuyển tân ngữ của câu chủ động thành chủ ngữ của câu bị động.
Bước 3: Chuyển động từ trong câu chủ động thành “be + quá khứ phân từ” trong câu bị động.
Bước 4 Thêm “by + chủ ngữ” vào cuối câu bị động (nếu cần).
Ví dụ:
Câu bị động: The dog chases the cat.
Câu chủ động: The cat is chased by the dog.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Similar until that and Unpaid planet........
Câu 2: Do you know that man, who (smoke) there?.........
Câu 3: Use a relative pronoun or relative adverb to combine each pair of sentences........
Câu 4: Do you like English? Why or why not......
Câu 6: Viết lại câu: Do you think anyone will mind if I park here? (parking)........
Câu 7: Sửa lỗi sai trong câu: Do you think staying at home all day is bored?......
Câu 8: Viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi:......
Câu 9: Doing outdoor activities is very good (it)......
Câu 10: So sánh dominant và predominant......
Câu 13: Factories dump waste into rivers. A lot of fish die.......
Câu 17: Famous engineers have designed the aircraft........
Câu 18: Fill in the blanks with question words:......
Câu 19: Find a word or a phrase that means.......
Câu 20: Match each of the headline (A-E) with the most suitable paragraph (1-5) below...........
Câu 21: Find ONE mistake in each of the following sentences and correct it.........
Câu 22: ____ former radio-broadcaster and actor, Ronald Reagan is an excellent speaker.........
Câu 24: Going swimming every day can have very (benefit) ______ effects.........
Câu 25: Group into the same column........
Câu 26: Hardly he (take) ....... up the book when the phone (ring) ……..........
Câu 27: Chuyển sang câu bị động.......
Câu 28: Khoanh tròn đáp án đúng:........
Câu 29: Chuyển thành câu bị động:........
Câu 30: Have you got any more expensive dress than this one (expensive)........
Câu 32: Supply the correct form of verb in brackets.......
Câu 34: He gave several reasons. only a few of them were valid......
Câu 35: He has been ..... as our group's leader (nominate).........
Câu 36: I've sent him two letters. he has received neither of them.......
Câu 37: He is ___ that he will donate old books to poor children......
Câu 38: He is a …… student because he goes to class every day. REGULARLY......
Câu 39: He left school because his life was hard.......
Câu 40: He likes people to call him "Sir".......
Câu 41: He never has enough money.....
Câu 42: He (not be) _____ at home now.......
Câu 43: He (not understand) ............. what you .......... (talk) about. He's forgein.......
Câu 44: He often acts as if he _____ the Prime Minister.....
Câu 45: Change into passive voice......
Câu 46: He's promised to come but he's very (rely) .......