Have you finished the above sentences?

46

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 121)

Câu 29: Chuyển thành câu bị động:

Have you finished the above sentences?

=> ..............................

Lời giải:

Have the above sentences been finished?

Khi chuyển sang câu bị động, chúng ta cần thay đổi chủ ngữ từ "you" thành "the above sentences." Cấu trúc bị động trong hiện tại hoàn thành là:

"Have" + chủ ngữ + "been" + Vpp (phân từ quá khứ).

Trong trường hợp này, "finished" là phân từ quá khứ của động từ "finish."

Dịch câu: "Những câu trên đã được hoàn thành chưa?"

*Kiến thức: Câu bị động

Câu bị động (Passive voice) là câu nhấn mạnh đối tượng (chủ ngữ) là người hoặc vật bị tác động bởi hành động thay vì đối tượng thực hiện hành động. Chia thì trong câu bị động cũng tuân theo thì trong câu chủ động.

Công thức tổng quát câu bị động trong tiếng Anh:

Câu chủ động:  Subject + V + Object

Chuyển sang câu bị động: Object + be + Past Participle (V3/ed) + (by + Subject)

Bảng tổng hợp tóm tắt công thức câu chủ động chuyển sang câu bị động theo các thì:

Thì

Câu chủ động

Câu bị động

Hiện tại đơn

S + V(s/es) + O

O + am/is/are + V3/ed + (by + S)

Hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + V-ing + O

O + am/is/are + being + V3/ed + (by + S)

Hiện tại hoàn thành

S + have/has + V3/ed + O

O + have/has + been + V3/ed + (by + S)

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

S + have/has been + V-ing + O

O + have/has been + being + V3/ed + (by + S)

Quá khứ đơn

S + V2 + O

O + was/were + V3/ed + (by + S)

Quá khứ tiếp diễn

S + was/were + V-ing + O

O + was/were + being + V3/ed + (by + S)

Quá khứ hoàn thành

S + had + V3/ed + O

O + had + been + V3/ed + (by + S)

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

S + had been + V-ing + O

O + had been + being + V3/ed + (by + S)

Tương lai đơn

S + will + V1 + O

O + will + be + V3/ed + (by + S)

Tương lai gần

S + is/ am/ are + going to + V

O + is/am/are + going to be + V3/ed + (by S)

Tương lai tiếp diễn

S + will be + V-ing + O

O + will be + being + V3/ed + (by + S)

Tương lai hoàn thành

S + will have + V3/ed + O

O + will have been + V3/ed + (by + S)

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

S + will have been + V-ing + O

O + will have been + being + V3/ed + (by + S)

Cách chuyển câu chủ động sang câu bị động đơn giản:

Bước 1: Xác định chủ ngữ, động từ và tân ngữ trong câu chủ động.

Bước 2: Chuyển tân ngữ của câu chủ động thành chủ ngữ của câu bị động.

Bước 3: Chuyển động từ trong câu chủ động thành “be + quá khứ phân từ” trong câu bị động.

Bước 4 Thêm “by + chủ ngữ” vào cuối câu bị động (nếu cần).

Ví dụ:

Câu bị động: The dog chases the cat.

Câu chủ động: The cat is chased by the dog.

Đánh giá

0

0 đánh giá