Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 110)
Câu 38: Read the text and complete each sentence that follows with a suitable word.
(Đọc đoạn văn và hoàn thành mỗi câu sau bằng một từ thích hợp.)
Do nice things to others
Praise or encourage your classmates for a fun activity. Thank your teacher for his or her interesting lesson. Making other people feel happy can bring you great happiness.
Don't delay
When you complete your homework or assignment ahead of time, you will feel less worried about it. Don't wait to study until the night before a test. Instead, study one or two hours regularly a day.
Take care of yourself
Get enough sleep and eat healthy food. Do exercise regularly and do some activities you like. Taking care of yourself can bring you good health and happiness.
Be optimistic
There will always be bad things and difficulties to overcome at school, but they don't last long. If you have an unhappy day, you should try to get through it!
1. You should make others feel _______ by giving them encouragement or being thankful to them.
2. You shouldn't _______ doing your homework or assignment or preparing for a test. This will reduce your stress.
3. Getting enough sleep, eating healthy food, and doing what you like can bring you good health and _______.
4. You should always be expecting good things to happen and try to _______ difficulties.
Tạm dịch:
Làm những điều tốt đẹp cho người khác
Khen ngợi hoặc khuyến khích các bạn cùng lớp của bạn thực hiện một hoạt động vui vẻ. Cảm ơn giáo viên của bạn vì bài học thú vị của mình. Làm cho người khác cảm thấy hạnh phúc có thể mang lại cho bạn niềm hạnh phúc lớn lao.
Đừng trì hoãn
Khi hoàn thành bài tập về nhà hoặc bài tập trước thời hạn, bạn sẽ cảm thấy bớt lo lắng hơn. Đừng đợi đến đêm trước ngày thi mới học. Thay vào đó, hãy học một hoặc hai giờ đều đặn mỗi ngày.
Chăm sóc bản thân
Ngủ đủ giấc và ăn thực phẩm lành mạnh. Hãy tập thể dục thường xuyên và thực hiện một số hoạt động bạn thích. Chăm sóc bản thân có thể mang lại cho bạn sức khỏe tốt và hạnh phúc.
Lạc quan
Sẽ luôn có những điều tồi tệ và khó khăn phải vượt qua ở trường, nhưng chúng không kéo dài lâu. Nếu bạn có một ngày không vui thì hãy cố gắng vượt qua nó nhé!
Đáp án:
1. happy |
2. delay |
3. happiness |
4. overcome |
1. happy (adj): vui vẻ/ hạnh phúc
You should make others feel happy by giving them encouragement or being thankful to them.
Thông tin: Making other people feel happy can bring you great happiness.
(Làm cho người khác cảm thấy hạnh phúc có thể mang lại cho bạn niềm hạnh phúc lớn lao.)
2. delay (v): trì hoãn
You shouldn't delay doing your homework or assignment or preparing for a test. This will reduce your stress.
Thông tin: Don't delay. When you complete your homework or assignment ahead of time, you will feel less worried about it.
(Đừng trì hoãn. Khi hoàn thành bài tập về nhà hoặc bài tập trước thời hạn, bạn sẽ cảm thấy bớt lo lắng hơn.)
3. happiness (n): niềm vui/ niềm hạnh phúc
Getting enough sleep, eating healthy food, and doing what you like can bring you good health and happiness.
Thông tin: Taking care of yourself can bring you good health and happiness.
(Chăm sóc bản thân có thể mang lại cho bạn sức khỏe tốt và hạnh phúc.)
4. overcome (v): vượt qua
You should always be expecting good things to happen and try to overcome difficulties.
Thông tin: There will always be bad things and difficulties to overcome at school, but they don't last long.
(Sẽ luôn có những điều tồi tệ và khó khăn phải vượt qua ở trường, nhưng chúng không kéo dài lâu.)
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn nên làm cho người khác cảm thấy vui vẻ bằng cách động viên họ hoặc tỏ lòng biết ơn họ.
2. Bạn không nên trì hoãn việc làm bài tập về nhà, bài tập hoặc chuẩn bị cho bài kiểm tra. Điều này sẽ làm giảm căng thẳng của bạn.
3. Ngủ đủ giấc, ăn uống lành mạnh và làm những gì mình thích có thể mang lại cho bạn sức khỏe và hạnh phúc.
4. Bạn phải luôn mong đợi những điều tốt đẹp sẽ xảy ra và cố gắng vượt qua khó khăn.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 13: Choose the correct answer A, B, C, or D. (Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D.)...
Câu 16: Choose the correct answer A, B, C, or D. (Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D.)...
Câu 30: Read the conversation again and tick (✔) T (True) or F (False) for each statement....
Câu 31: Complete the sentences with the words in the box....
Câu 32: Circle the correct word or phrase to complete each sentence....
Câu 33: Complete the sentences with the words and phrases from 2....
Câu 34: Write the correct form of each verb in brackets....
Câu 35: Circle the correct modal verbs to complete the following sentences....
Câu 37: Complete the sentences with your own ideas using the modal verbs you have learnt....
Câu 38: Read the text and complete each sentence that follows with a suitable word....
Câu 39: Work in groups. Write tips for one of the following situations....
Câu 40: Work in pairs. Discuss the following question....
Câu 42: Work in pairs. Discuss the following question....
Câu 44: Complete the sentences with the correct words and phrases in the box....
Câu 45: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 47: Circle the most suitable modal verbs to complete the sentences....
Câu 48: Present your group's findings on how good your classmates are at time management....