Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 110)
Câu 1: Read the conversation again. Fill in each blank with no more than TWO words from the conversation. (Đọc lại đoạn hội thoại. Điền vào mỗi chỗ trống không quá HAI từ trong đoạn hội thoại.)
1. Mi's family moved to a new house in a suburb _____.
2. Her new neighbourhood is bigger with wider streets and _______.
3. There is a _______ near Mi's house.
4. Mi thinks she will get on with her new _______.
5. People in Ann's community gave her family _______ on where to buy stuff.
Đáp án:
1. last month
|
2. fewer people
|
3. craft village
|
4. neighbours
|
5. useful advice
|
|
Giải thích:
1. Mi's family moved to a new house in a suburb last month.
Thông tin: By the way, we moved to a new house in a suburb last month.
(Nhân tiện, tháng trước chúng tôi đã chuyển đến một ngôi nhà mới ở ngoại ô.)
2. Her new neighbourhood is bigger with wider streets and fewer people.
Thông tin: The streets are wider, and there are fewer people.
(Đường phố rộng hơn và có ít người hơn.)
3. There is a craft village near Mi's house.
Thông tin: And there's a craft village near our house.
(Và có một làng nghề gần nhà chúng tôi.)
4. Mi thinks she will get on with her new neighbours.
Thông tin: Ann: How're your new neighbours? - Mi: I think we will get on with them.
(Ann: Hàng xóm mới của bạn thế nào? - Mi: Tôi nghĩ chúng ta sẽ tiếp tục với họ.)
5. People in Ann's community gave her family useful advice on where to buy stuff.
Thông tin: We didn't know where to buy stuff for our house, and the new neighbours in the community gave us useful advice.
(Chúng tôi không biết mua đồ đạc cho ngôi nhà của mình ở đâu và những người hàng xóm mới trong cộng đồng đã cho chúng tôi những lời khuyên hữu ích.)
Hướng dẫn dịch:
1. Gia đình Mi chuyển đến một ngôi nhà mới ở ngoại ô vào tháng trước.
2. Khu phố mới của cô ấy rộng hơn, đường phố rộng hơn và ít người hơn.
3. Có một làng nghề gần nhà Mi.
4. Mi nghĩ cô ấy sẽ hòa nhập được với những người hàng xóm mới.
5. Mọi người trong cộng đồng của Ann đã cho gia đình cô những lời khuyên hữu ích về nơi mua đồ.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Read the conversation again. Fill in each blank with no more than TWO words from the conversation. (Đọc lại đoạn hội thoại. Điền vào mỗi chỗ trống không quá HAI từ trong đoạn hội thoại.)...
Câu 2: Complete each sentence with a word or phrase from 3. (Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ trong bài 3.)...
Câu 3: QUIZ. What is the place? Do the following quiz. (ĐỐ. Nơi này là gì? Giải những câu đố sau.)...
Câu 4: Fill in each blank with a word or phrase from the box. (Điền vào mỗi chỗ trống một từ hoặc cụm từ trong khung.)...
Câu 5: Fill in each blank with a suitable question word. (Điền vào mỗi chỗ trống một từ để hỏi thích hợp.)...
Câu 6: Rewrite the sentences using question words + to-infinitives. (Viết lại câu sử dụng từ để hỏi + to-V.)...
Câu 7: Complete each sentence using the correct form of a phrasal verb in 3. (Hoàn thành mỗi câu sử dụng dạng đúng của cụm động từ trong phần 3.)...
Câu 8: Work in pairs. Ask and answer about your favourite places of interest. Use the questions below (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về những địa điểm ưa thích của bạn. Sử dụng các câu hỏi dưới đây.)...
Câu 9: Work in groups. Give a short presentation about the speciality you discussed in 4. (Làm việc theo nhóm. Hãy trình bày ngắn gọn về đặc sản mà bạn đã thảo luận ở phần 4.)...
Câu 10: Write a paragraph (about 100 words) about your favourite community helper. Use the answers to the questions in 4 to help you. (Viết một đoạn văn (khoảng 100 từ) về người giúp đỡ cộng đồng mà bạn yêu thích. Hãy sử dụng câu trả lời cho các câu hỏi ở phần 4 để giúp bạn.)...
Câu 11: Write a word or phrase for each description below. (Viết một từ hoặc cụm từ cho mỗi mô tả bên dưới.)...
Câu 12: Circle the correct word or phrase to complete each sentence. (Khoanh tròn từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành mỗi câu.)...
Câu 13: Choose the correct answer A, B, C, or D. (Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D.)...
Câu 14: Rewrite each sentence so that it contains the phrasal verb in brackets. You may have to change the form of the verb. (Viết lại mỗi câu sao cho có cụm động từ trong ngoặc. Bạn có thể phải thay đổi hình thức của động từ.)...
Câu 15: Read the conversation again and decide if the following statements are true (T) or false (F). (Đọc lại đoạn hội thoại và quyết định xem những câu sau đây là đúng (T) hay sai (F).)...
Câu 16: Choose the correct answer A, B, C, or D. (Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D.)...
Câu 17: Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)...
Câu 18: Complete the texts, using the words and phrases from the box. (Hoàn thành đoạn văn, sử dụng các từ và cụm từ trong hộp.)...
Câu 19: Choose the correct option to complete each sentence. (Chọn phương án đúng để hoàn thành mỗi câu.)...
Câu 20: Find a mistake in the underlined parts in each sentence below and correct it. (Tìm lỗi sai ở phần gạch chân trong mỗi câu dưới đây và sửa lại cho đúng.)...
Câu 21: Complete each sentence with a phrasal verb in 3. You can change the form of the verb when necessary. (Hoàn thành mỗi câu với một cụm động từ ở phần 3. Bạn có thể thay đổi dạng của động từ khi cần thiết.)...
Câu 22: Work in groups. Talk to your friends about the means of transport that you use. Use your notes in 4. (Làm việc theo nhóm. Nói chuyện với bạn bè của bạn về phương tiện giao thông mà bạn sử dụng. Sử dụng ghi chú của bạn trong phần 4.)...
Câu 23: Read the announcement again. Choose the correct answer. (Đọc lại thông báo. Chọn câu trả lời đúng.)...
Câu 24: Work in pairs. Talk to your friends about the city problems and suggest solutions to them. You can use the ideas in 4. (Làm việc theo cặp. Nói chuyện với bạn bè của bạn về các vấn đề của thành phố và đề xuất giải pháp cho họ. Bạn có thể sử dụng các ý tưởng trong phần 4.)...
Câu 25: Write a paragraph (about 100 words) about what you like OR dislike about living in a city. You can use the ideas in 4 or your own ideas. (Viết một đoạn văn (khoảng 100 từ) về những điều bạn thích HOẶC không thích khi sống ở thành phố. Bạn có thể sử dụng các ý ở bài 4 hoặc ý của riêng bạn.)...
Câu 26: Choose the correct answer to complete each sentence below. (Chọn đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu dưới đây.)...
Câu 27: Fill in each gap with a word from the box to complete the passage. (Chọn đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu dưới đây.)...
Câu 28: Complete the sentences with the particles in the box. (Hoàn thành câu với các trợ từ trong hộp.)...
Câu 29: Find a grammar mistake in each sentence and correct it. (Tìm lỗi ngữ pháp trong mỗi câu và sửa nó.)...
Câu 30: Read the conversation again and tick (✔) T (True) or F (False) for each statement....
Câu 31: Complete the sentences with the words in the box....
Câu 32: Circle the correct word or phrase to complete each sentence....
Câu 33: Complete the sentences with the words and phrases from 2....
Câu 34: Write the correct form of each verb in brackets....
Câu 35: Circle the correct modal verbs to complete the following sentences....
Câu 36: What will you say in each situation below? Use first conditional sentences with modal verbs....
Câu 37: Complete the sentences with your own ideas using the modal verbs you have learnt....
Câu 38: Read the text and complete each sentence that follows with a suitable word....
Câu 39: Work in groups. Write tips for one of the following situations....
Câu 40: Work in pairs. Discuss the following question....
Câu 41: Work in groups. Take turns to talk about your partner's ideas about how to have a well-balanced life....
Câu 42: Work in pairs. Discuss the following question....
Câu 43: Write a paragraph (about 100 words) about how to manage your time effectively. Use the tips in 4 or your own ideas....
Câu 44: Complete the sentences with the correct words and phrases in the box....
Câu 45: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 46: Complete the sentences with the correct modal verbs in the box. A modal verb can be used twice....
Câu 47: Circle the most suitable modal verbs to complete the sentences....
Câu 48: Present your group's findings on how good your classmates are at time management....