Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 110)
Câu 24: Work in pairs. Talk to your friends about the city problems and suggest solutions to them. You can use the ideas in 4. (Làm việc theo cặp. Nói chuyện với bạn bè của bạn về các vấn đề của thành phố và đề xuất giải pháp cho họ. Bạn có thể sử dụng các ý tưởng trong phần 4.)
Gợi ý:
Mẫu 1:
We think that there are several problems in our city. First, some streets are dirty. Many people put rubbish on the pavements or near the walls. Second, the city looks like a concrete jungle. It lacks green space and the air is not fresh. To solve these problems, the city authority should instruct people to throw rubbish properly. Another solution is to plant more trees even on the roof of high buildings. By doing so, the city can be a more liveable place.
Hướng dẫn dịch:
Chúng tôi nghĩ rằng có một số vấn đề trong thành phố của chúng tôi. Đầu tiên, một số đường phố bẩn. Nhiều người vứt rác trên vỉa hè hoặc gần các bức tường. Thứ hai, thành phố trông giống như một khu rừng bê tông. Nó thiếu không gian xanh và không khí không trong lành. Để giải quyết những vấn đề này, chính quyền thành phố nên hướng dẫn người dân vứt rác đúng cách. Một giải pháp khác là trồng thêm cây xanh ngay cả trên nóc các tòa nhà cao tầng. Bằng cách đó, thành phố có thể trở thành một nơi đáng sống hơn.
Mẫu 2:
There are several problems in our city. First, traffic congestion is a big issue, leading to delays and frustration for commuters. Second, the lack of green spaces makes it challenging for residents to relax and enjoy outdoor activities. To solve these problems, the city can invest in robust public transportation systems, encourage people to use public transportation and cycling. Another solution is to implement tree-planting programs, and investing in creating more parks, community gardens, and urban green spaces. By doing so, the city can be a more liveable place.
Hướng dẫn dịch:
Có một số vấn đề trong thành phố của chúng tôi. Đầu tiên, tắc nghẽn giao thông là một vấn đề lớn, dẫn đến chậm trễ và gây bức xúc cho người đi lại. Thứ hai, việc thiếu không gian xanh khiến người dân gặp khó khăn trong việc thư giãn và tận hưởng các hoạt động ngoài trời. Để giải quyết những vấn đề này, thành phố có thể đầu tư vào hệ thống giao thông công cộng mạnh mẽ, khuyến khích người dân sử dụng phương tiện giao thông công cộng và đi xe đạp. Một giải pháp khác là thực hiện chương trình trồng cây và đầu tư tạo thêm công viên, vườn cộng đồng và không gian xanh đô thị. Bằng cách đó, thành phố có thể trở thành một nơi đáng sống hơn.
Mẫu 3:
I think our city has two major problems. Firstly, the streets are often dirty and littered with rubbish. Secondly, there's a lack of green spaces where people can relax. To solve these problems, I think we should tell people to throw their rubbish away properly. Additionally, the city should plant more trees and create parks where residents can unwind.
Hướng dẫn dịch:
Tôi nghĩ thành phố của chúng ta có hai vấn đề lớn. Thứ nhất, đường phố thường bẩn thỉu và ngập rác. Thứ hai, thiếu không gian xanh nơi mọi người có thể thư giãn. Để giải quyết những vấn đề này, tôi nghĩ chúng ta nên kêu gọi mọi người vứt rác đúng nơi quy định. Ngoài ra, thành phố nên trồng thêm cây xanh và tạo công viên để người dân có thể thư giãn.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 13: Choose the correct answer A, B, C, or D. (Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D.)...
Câu 16: Choose the correct answer A, B, C, or D. (Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D.)...
Câu 30: Read the conversation again and tick (✔) T (True) or F (False) for each statement....
Câu 31: Complete the sentences with the words in the box....
Câu 32: Circle the correct word or phrase to complete each sentence....
Câu 33: Complete the sentences with the words and phrases from 2....
Câu 34: Write the correct form of each verb in brackets....
Câu 35: Circle the correct modal verbs to complete the following sentences....
Câu 37: Complete the sentences with your own ideas using the modal verbs you have learnt....
Câu 38: Read the text and complete each sentence that follows with a suitable word....
Câu 39: Work in groups. Write tips for one of the following situations....
Câu 40: Work in pairs. Discuss the following question....
Câu 42: Work in pairs. Discuss the following question....
Câu 44: Complete the sentences with the correct words and phrases in the box....
Câu 45: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 47: Circle the most suitable modal verbs to complete the sentences....
Câu 48: Present your group's findings on how good your classmates are at time management....