Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Toán gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Toán. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 Bài tập thường gặp môn Toán có đáp án (Phần 87)
Đề bài. Cho tam giác ABC nhọn. Đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB ở M và cắt AC ở N. Gọi H là giao điểm của BN và CM.
a) Chứng minh AH vuông góc với BC.
b) Gọi E là trung điểm AH. Chứng minh bốn điểm A, M, H, E cùng nằm trên một đường tròn và EM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Lời giải:
a) Xét (O) có ΔBMC nội tiếp và BC là đường kính
Do đó: ΔBMC vuông tại M
⇒ BM ⊥ MC tại M
⇒ CM ⊥AB tại M
Xét (O) có ΔBNC nội tiếp và BC là đường kính
Do đó: ΔBNC vuông tại N
⇒ BN ⊥ NC tại N
⇒ BN ⊥ AC tại N
Xét ΔABC có BN, CM là đường cao
BN cắt CM tại H
Do đó: H là trực tâm của ΔABC
⇒ AH ⊥ BC
b) Xét tứ giác AMHN có:
nên AMHN là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AH
⇒A, M, H, N cùng thuộc một đường tròn.
Gọi giao điểm của AH với BC là F
Xét ΔABC có: H là trực tâm của ΔABC
F là giao điểm của AH với BC
Do đó: AH ⊥ BC tại F
⇒ ΔAFB vuông tại F
⇒
Mà (do ΔCMB vuông tại M)
Nên:
Lại có:
Vậy EM là tiếp tuyến của (O).
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Toán hay, chọn lọc khác:
Đề bài: Tính giá trị biểu thức: .
Đề bài: Chứng minh rằng n(n + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n.
Đề bài: Chứng minh với mọi tam giác ABC ta có:
cos2A + cos2B + cos2C = –1 – 4cosA.cosB.cosC.
Đề bài: Cho biểu thức B = . Tìm các số nguyên a để B nhận giá trị nguyên.
Đề bài: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Đề bài: Không thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + … + 220 chia hết cho 5.
Đề bài: Rút gọn: M = sin(x – y)cosy + cos(x – y)siny.
Đề bài: Cho hình vẽ. Chứng minh rằng:
Đề bài: Tìm tập giá trị T của hàm số y = sin2x.
Đề bài: Cho tam giác ABC. Xác định điểm I sao cho vectơ .
Đề bài: Cho 2 đường thẳng d1: y = 4x + m – 1, d2: y = x + 15 – 3m.
Đề bài: Cho ∆ABC, AQ, BK, CI là 3 đường cao, H là trực tâm.
Đề bài: Cho a, b, c là 3 cạnh của 1 tam giác.
Đề bài: Tìm các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = xyz.
Đề bài: Tìm m để phương trình x2 + mx + m – 1 = 0 có hai nghiệm lớn hơn m.
Đề bài: Quan sát hình vẽ sau. Giải thích vì sao m song song với n?
Đề bài: Cho hình thang ABCD (AD // BC) có .
Đề bài: Tìm số nguyên tố p sao cho 2p + 1 chia hết cho p.
Đề bài: Tìm các số tự nhiên x sao cho 14 chia hết cho 2x + 1.
Đề bài: Cho A = 2 + 22 + 23 + … + 260. Hãy thu gọn tổng A.
Đề bài. Cho hai tập hợp khác rỗng A = [ m – 1; 5) và B =[–3; 2m + 1]. Tìm m để A ⊂ B.
Đề bài. Cho tổng A = 8 + 12 + x với x thuộc ℕ. Tìm x để:
Đề bài. Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số M = thỏa mãn điều kiện:
Đề bài. Cho phương trình: x2 – 2mx + m2 – 4 = 0.
Đề bài. Biến đổi tổng thành tích A = sina + sinb + sin(a + b).
Đề bài. Cho số tự nhiên bằng ba lần tích các chữ số của nó.
Đề bài. Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) có các đường cao BD và CE.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A. M là trung điểm BC, D đối xứng với A qua M.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Biết ; AB = 15cm.
Đề bài. Rút gọn biểu thức P = .
Đề bài. Tìm x biết: (x + 7) – 25 = 13.
Đề bài. Cho tứ giác ABCD có AB = AD, CB = CD, .
Đề bài. Giải phương trình: tan2x + cot2x = 1 + .
Đề bài. Cho C = 5 + 52 + … + 520. Chứng minh rằng C chia hết cho 5; 6; 13.
Đề bài: Cho A = 2 + 22 + 23 + … + 260. Chứng minh rằng A chia hết cho 3; 5; 7.
Đề bài: Tìm các số nguyên n biết 3n – 1 chia hết cho n – 2.
Đề bài: Cho C = 1 + 4 + 42 + 43 +… + 42021. Chứng minh C chia hết cho 21.
Đề bài: Cho B = 1 + 3 + 32 + 33 + … + 3101. Chứng minh rằng B chia hết cho 13.
Đề bài: Cho A = (2m – 1; m + 3) và B = (–4; 5). Tìm m sao cho A ⊂ B.
Đề bài: Cho . Chứng minh rằng A không phải là số tự nhiên.
Đề bài. Cho hai đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A. Một cát tuyến kẻ qua A cắt đường tròn (O) ở B, cắt đường tròn (O') ở C. Kẻ các đường kính BD và CE của hai đường tròn (O) và (O'). Chứng minh
Đề bài: Chứng minh rằng biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của x: x2 + x + 1.
Đề bài: Cho tam giác ABC. Chứng minh điều kiện cần và đủ để ABC cân là
Đề bài: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm; CH = 16cm.