Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 131)
Câu 36: Passive Voice
The students usually hold the concerts at the university
-> The concerts ........................................
Lời giải:
Đáp án: The concerts are usually held at the university (by the students).
Trong câu chủ động, tân ngữ là "the concerts" (những buổi hòa nhạc). Tân ngữ này sẽ trở thành chủ ngữ trong câu bị động.
Câu chủ động dùng thì hiện tại đơn (present simple) với động từ "hold". Để chuyển sang câu bị động, ta dùng "are" (động từ "to be" chia ở hiện tại đơn) vì "concerts" là số nhiều.
Động từ "hold" có quá khứ phân từ là "held".
Câu bị động có thể giữ phần chủ thể thực hiện hành động (ở đây là "the students") bằng cách thêm cụm "by the students". Tuy nhiên, trong câu bị động, phần này thường có thể bỏ qua nếu không cần thiết.
Dịch câu:
Những buổi hòa nhạc thường được tổ chức tại trường đại học (bởi các sinh viên).
*Kiến thức: Câu bị động
Câu bị động (Passive voice) là câu nhấn mạnh đối tượng (chủ ngữ) là người hoặc vật bị tác động bởi hành động thay vì đối tượng thực hiện hành động. Chia thì trong câu bị động cũng tuân theo thì trong câu chủ động.
Công thức tổng quát câu bị động trong tiếng Anh:
Câu chủ động: S + V + O
Chuyển sang câu bị động: O + be + V3/ed + (by + S)
Ví dụ:
Câu bị động: The dog chases the cat.
Câu chủ động: The cat is chased by the dog.
Cách chuyển câu chủ động sang câu bị động đơn giản:
Bước 1: Xác định chủ ngữ, động từ và tân ngữ trong câu chủ động.
Bước 2: Chuyển tân ngữ của câu chủ động thành chủ ngữ của câu bị động.
Bước 3: Chuyển động từ trong câu chủ động thành “be + quá khứ phân từ” trong câu bị động.
Bước 4 Thêm “by + chủ ngữ” vào cuối câu bị động (nếu cần).
Bảng tổng hợp tóm tắt công thức câu chủ động chuyển sang câu bị động theo các thì:
Thì |
Câu chủ động |
Câu bị động |
Hiện tại đơn |
S + V(s/es) + O |
O + am/is/are + V3/ed + (by + S) |
Hiện tại tiếp diễn |
S + am/is/are + V-ing + O |
O + am/is/are + being + V3/ed + (by + S) |
Hiện tại hoàn thành |
S + have/has + V3/ed + O |
O + have/has + been + V3/ed + (by + S) |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
S + have/has been + V-ing + O |
O + have/has been + being + V3/ed + (by + S) |
Quá khứ đơn |
S + V2 + O |
O + was/were + V3/ed + (by + S) |
Quá khứ tiếp diễn |
S + was/were + V-ing + O |
O + was/were + being + V3/ed + (by + S) |
Quá khứ hoàn thành |
S + had + V3/ed + O |
O + had + been + V3/ed + (by + S) |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
S + had been + V-ing + O |
O + had been + being + V3/ed + (by + S) |
Tương lai đơn |
S + will + V1 + O |
O + will + be + V3/ed + (by + S) |
Tương lai gần |
S + is/ am/ are + going to + V |
O + is/am/are + going to be + V3/ed + (by S) |
Tương lai tiếp diễn |
S + will be + V-ing + O |
O + will be + being + V3/ed + (by + S) |
Tương lai hoàn thành |
S + will have + V3/ed + O |
O + will have been + V3/ed + (by + S) |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
S + will have been + V-ing + O |
O + will have been + being + V3/ed + (by + S) |
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the best answer....
Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct to each of the following questions....
Câu 10: Choose the correct answer....
Câu 12: Choose the best answer...
Câu 13: There wasn't a chair for the headmaster, ____ is a big problem....
Câu 15: Choose A, B, C, or D to complete the sentences....
Câu 16: Choose the options that best fit the blanks...
Câu 17: Tom said that he could ____ me with this assignment....
Câu 18: Choose the best answer to complete each sentence...
Câu 20: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence....
Câu 23: Choose the best answer to complete each sentence...
Câu 24: Choose the best answer to complete each sentence....
Câu 25: While I ____ for him to call up, he ____ a good time in the bar....
Câu 26: Choose the best answer to complete these following sentences...
Câu 28: Choose the best option to complete the sentence....
Câu 30: The telephone _____ by Alexander Graham Bell....
Câu 32: Write the correct form of the words in brackets....
Câu 33: * Viết lại câu với từ trong ngoặc...
Câu 35: The roof was damaged and water ........ from the ceiling in wet weath...
Câu 37: Put the verbs in brackets into the correct form of the past perfect....
Câu 38: The students will get the results ............
Câu 39: The teacher is now interested in the (good) ....... of his students' English....