Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 131)
Câu 8: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 13 to 17.
JOB INTERVIEW
The interview is one of the most important (13) ___ in the job search process. When an employer calls you for an interview, he (14) _____ an interest in yourself. The interview gives most of you the opportunity to exchange enough (15) ____ to determine if you are a good "fit" for each other. Think of an interview as a highly focused professional conversation. You should spend the limited amount of time you have learning about the employer's needs and discuss the ways you can (16) ____ these needs. In many cases, you will interview at least twice before being employed for a position. Once in a brief screening interview and at least once again in a (17) _____ serious meeting when you may also talk to many of your potential coworkers.
The interview is one of the most important (13) ___ in the job search process.
A. fields
B. facts
C. parts
D. roles
Lời giải:
Đáp án C
Giải thích:
"The interview is one of the most important (13)___ in the job search process."
(Cuộc phỏng vấn là một trong những yếu tố quan trọng nhất trong quá trình tìm kiếm việc làm.)
A. fields (lĩnh vực) - Từ này không hợp với ngữ cảnh của câu vì "fields" thường chỉ các lĩnh vực công việc, ngành nghề chứ không phải yếu tố trong quá trình tìm việc.
B. facts (sự kiện, thông tin) - "Facts" không phù hợp vì câu này nói về yếu tố, phần của quá trình chứ không phải sự kiện hay thông tin.
C. parts (phần, yếu tố) là từ phù hợp nhất để diễn đạt ý nghĩa là cuộc phỏng vấn là một yếu tố quan trọng trong quá trình tìm việc.
D. roles (vai trò) - Mặc dù "roles" có thể được dùng để chỉ vai trò trong một quá trình, nhưng "parts" là từ chính xác hơn khi nói về các phần hoặc yếu tố trong một quá trình.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the best answer....
Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct to each of the following questions....
Câu 10: Choose the correct answer....
Câu 12: Choose the best answer...
Câu 13: There wasn't a chair for the headmaster, ____ is a big problem....
Câu 15: Choose A, B, C, or D to complete the sentences....
Câu 16: Choose the options that best fit the blanks...
Câu 17: Tom said that he could ____ me with this assignment....
Câu 18: Choose the best answer to complete each sentence...
Câu 20: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence....
Câu 23: Choose the best answer to complete each sentence...
Câu 24: Choose the best answer to complete each sentence....
Câu 25: While I ____ for him to call up, he ____ a good time in the bar....
Câu 26: Choose the best answer to complete these following sentences...
Câu 28: Choose the best option to complete the sentence....
Câu 30: The telephone _____ by Alexander Graham Bell....
Câu 32: Write the correct form of the words in brackets....
Câu 33: * Viết lại câu với từ trong ngoặc...
Câu 35: The roof was damaged and water ........ from the ceiling in wet weath...
Câu 37: Put the verbs in brackets into the correct form of the past perfect....
Câu 38: The students will get the results ............
Câu 39: The teacher is now interested in the (good) ....... of his students' English....