Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 131)
Câu 12: Choose the best answer
During the volunteer programme, they ____ up international understanding while they _____ for the needs of the local community.
A. builds - are woking
B. were building - were working
C. were building - worked
D. built - were working
Lời giải:
Đáp án: D
Kiến thức: Quá khứ tiếp diễn
Diễn tả một hành động đang xảy ra ( chia QKTD) thì hành động khác xen vào ( chia QKĐ)
Giải thích
Ta thấy “họ làm việc vì nhu cầu của cộng đồng địa phương” là hành động đang diễn ra, còn việc “họ đã xây dựng sự hiểu biết quốc tế” là hành động xen vào
=> During the volunteer programme, they built up international understanding while they were working for the needs of the local community.
Tạm dịch: Trong suốt chương trình tình nguyện, họ đã xây dựng sự hiểu biết quốc tế trong khi mà họ làm việc vì nhu cầu của cộng đồng địa phương.
Tìm hiểu thêm về Thì quá khứ tiếp diễn
Loại câu |
Cấu trúc của quá khứ tiếp diễn |
Ví dụ |
---|---|---|
Thể khẳng định |
S + was/were + V-ing |
In 2010, we were working in a big town in America. |
Thể phủ định |
S + wasn’t/ weren’t + V-ing |
I was not joking. |
Câu nghi vấn (Yes/No Question) |
Was/ Were + (not) + S + V-ing ? Câu trả lời: Yes, S + was/were No, S + wasn’t/weren’t. |
Were they decorating their house at 11 a.m yesterday? |
Câu nghi vấn (WH- question) |
When/Where/Why/What/How + was/ were + (not) + S + V-ing? |
What was she doing in company yesterday? |
Để nhận biết thì Quá khứ tiếp diễn trong câu, bạn cần lưu ý đến những trạng từ thì quá khứ tiếp diễn như:
Trạng từ chỉ thời gian như at, in, yesterday, 2000, at that time, in the past,…
At that time, at this time, in the past, last (day, night, week, month, year)
Các cấu trúc câu có từ “while” và một số trường hợp có “when”
Sự xuất hiện của động từ ở dạng quá khứ là “Was”, “Were” và theo sau là “V_ing”.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Choose the best answer....
Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct to each of the following questions....
Câu 10: Choose the correct answer....
Câu 12: Choose the best answer...
Câu 13: There wasn't a chair for the headmaster, ____ is a big problem....
Câu 15: Choose A, B, C, or D to complete the sentences....
Câu 16: Choose the options that best fit the blanks...
Câu 17: Tom said that he could ____ me with this assignment....
Câu 18: Choose the best answer to complete each sentence...
Câu 20: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence....
Câu 23: Choose the best answer to complete each sentence...
Câu 24: Choose the best answer to complete each sentence....
Câu 25: While I ____ for him to call up, he ____ a good time in the bar....
Câu 26: Choose the best answer to complete these following sentences...
Câu 28: Choose the best option to complete the sentence....
Câu 30: The telephone _____ by Alexander Graham Bell....
Câu 32: Write the correct form of the words in brackets....
Câu 33: * Viết lại câu với từ trong ngoặc...
Câu 35: The roof was damaged and water ........ from the ceiling in wet weath...
Câu 37: Put the verbs in brackets into the correct form of the past perfect....
Câu 38: The students will get the results ............
Câu 39: The teacher is now interested in the (good) ....... of his students' English....