During the volunteer programme, they ____ up international understanding

51

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 131)

Câu 12: Choose the best answer

During the volunteer programme, they ____ up international understanding while they _____ for the needs of the local community.

A. builds - are woking

B. were building - were working

C. were building - worked

D. built - were working

Lời giải:

Đáp án: D

Kiến thức: Quá khứ tiếp diễn

Diễn tả một hành động đang xảy ra ( chia QKTD) thì hành động khác xen vào ( chia QKĐ)

Giải thích

Ta thấy “họ làm việc vì nhu cầu của cộng đồng địa phương” là hành động đang diễn ra, còn việc “họ đã xây dựng sự hiểu biết quốc tế” là hành động xen vào

=> During the volunteer programme, they built up international understanding while they were working for the needs of the local community.

Tạm dịch: Trong suốt chương trình tình nguyện, họ đã xây dựng sự hiểu biết quốc tế trong khi mà họ làm việc vì nhu cầu của cộng đồng địa phương.

Tìm hiểu thêm về Thì quá khứ tiếp diễn

Loại câu

Cấu trúc của quá khứ tiếp diễn

Ví dụ

Thể khẳng định

S + was/were + V-ing

In 2010, we were working in a big town in America.

Thể phủ định

S + wasn’t/ weren’t + V-ing

I was not joking.

Câu nghi vấn

(Yes/No Question)

Was/ Were + (not) + S + V-ing ?

Câu trả lời:

Yes, S + was/were

No, S + wasn’t/weren’t.

Were they decorating their house at 11 a.m yesterday?

Câu nghi vấn 

(WH- question)

When/Where/Why/What/How + was/ were + (not) + S + V-ing?

What was she doing in company yesterday?

 

Để nhận biết thì Quá khứ tiếp diễn trong câu, bạn cần lưu ý đến những trạng từ thì quá khứ tiếp diễn như: 

Trạng từ chỉ thời gian như at, in, yesterday, 2000, at that time, in the past,…

At that time, at this time, in the past, last (day, night, week, month, year)

Các cấu trúc câu có từ “while” và một số trường hợp có “when”

Sự xuất hiện của động từ ở dạng quá khứ là “Was”, “Were” và theo sau là “V_ing”.

Đánh giá

0

0 đánh giá