Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 132)
Câu 36: There are 21,900 households in an area of less than 100 hectares of the Old Quarter in Ha Noi. In many houses, an entire family may (1) _____ no more than a single room.
A house on Hang Ca Street, (2)_______in the 1940s, originally belonged to one wealthy man and his wives, and now there are six households there with about 30 people. Many say the convenience of the Old Quarter (3)________ compensates for the shortage of facilities. Tradition is also a(n) (4)_______ because some residents have (5)________ houses elsewhere but no one wants to sell the old houses or rooms (6)_________ these are the houses of the ancestors.
The authorities of Ha Noi have had a plan to (7)__________ 25,000 of the Old Quarter’s 84,000 residents, beginning in 2009 when 1,900 households will go to a new development area, across the Red River.
However, people don't want to live in a high-rise block because they (8)________ to it. Authorities will take (9) ________ to find out what people will need to (10)________ them feel comfortable in their new neighbourhood.
1. A. occupy B. exist C. control D. fill
2. A. build B. to be built C. built D. was built
3. A. live B. lives C. living D. liveliness
4. A. occasion B. element C. situation D. factor
5. A. bigger B. biggest C. no D. none
6. A. but B. because C. so D. although
7. A. bring B. leave C. change D. move
8. A. are used B. are not used C. didn’t use D. were not used
9. A. influence B. effort C. time D. notice
10. A. make B. cause C. let D. allow
Lời giải:
(1) occupy
"may (1) ________ no more than a single room." → Từ cần thiết là động từ "occupy" (chiếm), vì ngữ cảnh nói về việc một gia đình sống trong một phòng.
(2) built
"A house on Hang Ca Street, (2) ________ in the 1940s," → Ở đây cần một tính từ quá khứ, "built" (được xây dựng), để mô tả ngôi nhà.
(3) liveliness
"the convenience of the Old Quarter (3) ________ compensates" → Cần một danh từ, "liveliness" (sự sống động), để nói về sự tiện lợi.
(4) factor
"Tradition is also a(n) (4) ________" → Cần một danh từ, "factor" (yếu tố), để chỉ ra rằng truyền thống là một yếu tố quan trọng.
(5) no
"some residents have (5) ________ houses elsewhere" → Cần một từ phủ định, "no" (không), để thể hiện rằng một số cư dân không có nhà ở nơi khác.
(6) because
"but no one wants to sell... (6) ________ these are the houses of the ancestors." → Cần một liên từ giải thích, "because" (bởi vì), để chỉ lý do.
(7) move
"The authorities of Ha Noi have had a plan to (7) ________ 25,000" → Cần một động từ chỉ hành động, "move" (di chuyển), để nói về kế hoạch của chính quyền.
(8) are used
"because they (8) ________ to it" → Cần một cụm động từ, "are used" (quen), để diễn tả thói quen của cư dân.
(9) effort
"Authorities will take (9) ________ to find out" → Cần một danh từ, "effort" (nỗ lực), để chỉ ra rằng chính quyền sẽ cố gắng tìm hiểu.
(10) allow
"to (10) ________ them feel comfortable" → Cần một động từ, "allow" (cho phép), để nói về việc tạo điều kiện cho cư dân cảm thấy thoải mái.
There are 21,900 households in an area of less than 100 hectares of the Old Quarter in Ha Noi. In many houses, an entire family may (1) occupy no more than a single room. A house on Hang Ca Street, (2) built in the 1940s, originally belonged to one wealthy man and his wives, and now there are six households there with about 30 people. Many say the convenience of the Old Quarter (3) liveliness compensates for the shortage of facilities. Tradition is also a(n) (4) factor because some residents have (5) no houses elsewhere but no one wants to sell the old houses or rooms (6) because these are the houses of the ancestors. The authorities of Ha Noi have had a plan to (7) move 25,000 of the Old Quarter’s 84,000 residents, beginning in 2009 when 1,900 households will go to a new development area, across the Red River. However, people don't want to live in a high-rise block because they (8) are used to it. Authorities will take (9) effort to find out what people will need to (10) allow them feel comfortable in their new neighbourhood.
Dịch đoạn văn:
Có 21,900 hộ gia đình trong một khu vực có diện tích dưới 100 hecta của Phố Cổ ở Hà Nội. Trong nhiều ngôi nhà, một gia đình có thể chiếm không quá một phòng. Một ngôi nhà trên phố Hàng Cá, được xây dựng vào những năm 1940, ban đầu thuộc về một người đàn ông giàu có và các vợ của ông, và bây giờ có sáu hộ gia đình ở đó với khoảng 30 người. Nhiều người nói rằng sự thuận tiện của Phố Cổ đem lại bù đắp cho sự thiếu thốn về cơ sở vật chất. Truyền thống cũng là một yếu tố vì một số cư dân có không có nhà ở nơi khác nhưng không ai muốn bán những ngôi nhà hoặc phòng cũ bởi vì đây là những ngôi nhà của tổ tiên. Chính quyền Hà Nội đã có kế hoạch di chuyển 25,000 trong số 84,000 cư dân của Phố Cổ, bắt đầu từ năm 2009 khi 1,900 hộ gia đình sẽ chuyển đến một khu vực phát triển mới, bên kia sông Hồng. Tuy nhiên, mọi người không muốn sống trong các khối nhà cao tầng vì họ đã quen với nó. Chính quyền sẽ nỗ lực tìm hiểu những gì mọi người cần để cho phép họ cảm thấy thoải mái trong khu vực mới của mình.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Rewrite the sentences, using the correct synonym of the underlined phrasal verbs:...
Câu 3: Tìm và sửa lỗi sai nếu có:...
Câu 5: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau...
Câu 6: ___ she agreed, you would have done it....
Câu 7: She didn’t get the job ____ she had all the necessary qualifications....
Câu 8: She didn’t hurry, so she missed the train....
Câu 11: She isn't accustomed to life in London...
Câu 12: She likes her job but does not like wear uniforms....
Câu 13: She often sings in Vietnamese but today she (sing) ...... in English....
Câu 14: She said that she ______ the cold water...
Câu 15: She said the doctor had written her a prescription....
Câu 16: She sat in terrible (comfort) _____ on the hard chair for over an hour....
Câu 18: Make questions for the underlined parts:...
Câu 20: Shirley will ............ her research for the next few weeks....
Câu 21: Simon couldn't remember ever having met the woman. RECOLLECTION...
Câu 22: Since he was careless, Tom lost the game....
Câu 24: We need _____ to make a cake....
Câu 25: Some people enjoy watching blockbuster films but some people aren't....
Câu 26: Use the given words or phrases to make complete sentences....
Câu 28: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence....
Câu 30: I can't believe she didn't do anything for the company. I will ____ and be in charge....
Câu 31: The thought of taking such an examination had never for one moment ........ my head....
Câu 34: The weather was so warm that i didn't need a coat...
Câu 37: There are many students in our class....
Câu 38: There are some buses ............. destinations. (SOUTH)....
Câu 39: There is a small village by the river and its ............ is very beautiful. (SURROUND)...
Câu 40: There was no way of _____ (get) out of the building except by ____ (climb) down a rope....