Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 132)
Câu 6: ___ she agreed, you would have done it.
A. If
В. Наd
C. Should
D. Would
Lời giải:
Đáp án B
Câu điều kiện loại 3 dạng đảo: Had + S + Vp2, S + would + have + Vp2
Dịch câu: Nếu cô ấy đã đồng ý, bạn đã làm điều đó.
*Kiến thức: câu điều kiện
a. Câu điều kiện loại 0
Cấu trúc If này dùng diễn tả các sự việc luôn đúng (sự thật hiển nhiên hoặc chân lý).
Cấu trúc:
If + S + V/ V(-s/-es), S + V/ V(-s/-es) |
Ví dụ:
• If you heat water to 100 degrees Celsius, it boils. (Nếu bạn đun nước đến 100 độ C, nó sẽ sôi.)
• If it rains, the ground gets wet. (Nếu trời mưa, mặt đất sẽ ướt.)
• If you don’t eat for a long time, you get hungry. (Nếu không ăn trong thời gian dài, bạn sẽ đói.)
b. Câu điều kiện loại 1
Câu đk loại 1 dùng diễn tả những sự việc có khả năng xảy ra trong tương lai.
Cấu trúc:
If + S + V/ V(-s/-es), S + will + V |
Ví dụ:
• If it rains tomorrow, I will stay at home. (Nếu trời mưa vào ngày mai, tôi sẽ ở nhà.)
• If you study hard, you will pass the exam. (Nếu bạn học chăm chỉ, bạn sẽ đậu kỳ thi.)
• If I have time this evening, I will call you. (Nếu tôi có thời gian vào tối nay, tôi sẽ gọi cho bạn.)
2. Công thức If, câu điều kiện không có thật
a. Câu điều kiện loại 2
Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả những hành động, sự việc không thể xảy ra ở hiện tại. Điều kiện chỉ là một giả thiết, một mong muốn trái ngược với thực tại.
Cấu trúc:
If + S + V(-ed/P.I), S + would/could/might + V |
Ví dụ:
• If I won the lottery, I would travel around the world. (Nếu tôi trúng số, tôi sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới.)
• If I were you, I would take the job offer. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nhận lời công việc đó.)
• If it didn’t rain, we would go for a picnic. (Nếu không có mưa, chúng tôi sẽ đi dã ngoại.) (Tuy nhiên, hiện tại đang có mưa nên chúng tôi không đi.)
LƯU Ý: Nếu mệnh đề If sử dụng động từ “to be”, ta sẽ chia “to be” là “were” với tất cả các ngôi.
b. Câu điều kiện loại 3
Cấu trúc If này dùng để diễn tả một hành động, sự việc không có thật trong quá khứ. Điều kiện đó không thể xảy ra hoặc chỉ mang tính ước muốn/ giả thiết trái với sự thật trong quá khứ.
Cấu trúc:
If + S + had + V(-ed/P.II), S + would/could/might + have + V(-ED/P.II) |
Ví dụ:
• If she had studied harder, she would have passed the exam. (Nếu cô ấy học chăm chỉ hơn, cô ấy đã đậu kỳ thi.)
• If they hadn’t missed the train, they would have arrived on time. (Nếu không bỏ lỡ chuyến tàu, họ đã đến đúng giờ.)
• If I had known it was your birthday, I would have bought you a gift. (Nếu tôi biết hôm đó là sinh nhật bạn, tôi đã mua cho bạn một món quà.)
Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 3:
Had + S1 + (not) + been + Adj/N, S2 + would/could + have + (not) + V_ed/Past Participle (quá khứ phân từ). |
---|
Ví dụ:
If he had studied harder, he would have passed the final exam.
→ Had he studied harder, he could have passed the final exam.
(Nếu anh ta đã học hành chăm chỉ hơn thì anh ta đã có thể vượt qua bài kiểm tra cuối kỳ.)
Cấu trúc câu điều kiện loại 3:
If + S1 + had + (not) + V_ed/Past Participle (quá khứ phân từ), S2 + would/could + have + (not) + V_ed/Past Participle (quá khứ phân từ). |
---|
Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 3:
Had + S1 + (not) + V_ed/Past Participle (quá khứ phân từ), S2 + would/could + have + (not) + V_ed/Past Participle (quá khứ phân từ). |
---|
Ví dụ:
If she had been more decisive, her life would have taken a turn for the better.
→ Had she been more decisive, her life would have taken a turn for the better.
(Nếu cô ấy quả quyết hơn thì cuộc đời cô ấy đã thay đổi theo chiều hướng tốt đẹp hơn.)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Rewrite the sentences, using the correct synonym of the underlined phrasal verbs:...
Câu 3: Tìm và sửa lỗi sai nếu có:...
Câu 5: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau...
Câu 6: ___ she agreed, you would have done it....
Câu 7: She didn’t get the job ____ she had all the necessary qualifications....
Câu 8: She didn’t hurry, so she missed the train....
Câu 11: She isn't accustomed to life in London...
Câu 12: She likes her job but does not like wear uniforms....
Câu 13: She often sings in Vietnamese but today she (sing) ...... in English....
Câu 14: She said that she ______ the cold water...
Câu 15: She said the doctor had written her a prescription....
Câu 16: She sat in terrible (comfort) _____ on the hard chair for over an hour....
Câu 18: Make questions for the underlined parts:...
Câu 20: Shirley will ............ her research for the next few weeks....
Câu 21: Simon couldn't remember ever having met the woman. RECOLLECTION...
Câu 22: Since he was careless, Tom lost the game....
Câu 24: We need _____ to make a cake....
Câu 25: Some people enjoy watching blockbuster films but some people aren't....
Câu 26: Use the given words or phrases to make complete sentences....
Câu 28: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence....
Câu 30: I can't believe she didn't do anything for the company. I will ____ and be in charge....
Câu 31: The thought of taking such an examination had never for one moment ........ my head....
Câu 34: The weather was so warm that i didn't need a coat...
Câu 37: There are many students in our class....
Câu 38: There are some buses ............. destinations. (SOUTH)....
Câu 39: There is a small village by the river and its ............ is very beautiful. (SURROUND)...
Câu 40: There was no way of _____ (get) out of the building except by ____ (climb) down a rope....