Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 132)
Câu 5: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau
She (already, finish) ...... her exercise.
Lời giải:
Đáp án: She has already finished her exercise.
Giải thích:
Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành (present perfect).
Cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành là: S + has/have + past participle (V3).
"She" là chủ ngữ số ít, vì vậy ta dùng "has".
"Already" là trạng từ chỉ thời gian, thường được dùng với thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động đã hoàn thành trước thời điểm hiện tại.
"Finish" là động từ chính, ở dạng quá khứ phân từ "finished".
Dịch câu: Cô ấy đã hoàn thành bài tập của mình.
*Kiến thức: Hiện tại hoàn thành
Công thức hiện tại hoàn thành
1. Câu khẳng định
Ký hiệu: V3 (Hay Past Participle – Dạng quá khứ phân từ của động từ)
Ví dụ: động từ “go” có quá khứ phân từ hay V3 là “gone”
Công thức |
S + have/ has + V3 |
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3 I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3 |
|
Ví dụ |
- It has been 2 months since I first met him. (Đã 2 tháng rồi kể từ lần đầu tiên tôi gặp anh ấy.) - I have watched TV for two hours. (Tôi xem TV được 2 tiếng rồi). - She has prepared for dinner since 6:30 p.m. (Cô ấy chuẩn bị bữa tối từ 6 rưỡi.) - He has eaten this kind of food several times before. (Anh ấy đã ăn loại thức ăn này một vài lần trước rồi.) - Have you been to that place before? (Bạn đến nơi này bao giờ chưa?) - They have worked for this company for 5 years. (Họ làm việc cho công ty này 5 năm rồi.) |
2. Câu phủ định
Công thức |
S + have/ has + V3 |
|
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3 I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3 |
Lưu ý |
has not = hasn’t have not = haven’t |
Ví dụ |
- She has not prepared for dinner since 6:30 p.m. (Cô ấy vẫn chưa chuẩn bị cho bữa tối từ lúc 6 giờ 30 tối.) - He has not eaten this kind of food before. (Anh ấy chưa bao giờ ăn loại thức ăn này cả.) - We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.) - He hasn’t come back to his hometown since 2000. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 2000.) |
3. Câu nghi vấn
Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
Công thức |
Q: Have/ has + S + V3? A: Yes, S + have/has + V3. No, S + haven’t/hasn’t + V3. |
Ví dụ |
- Q: Have you ever travelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?) A: Yes, I have/ No, I haven’t. - Q: Has she arrived in London yet? (Cô ấy đã tới London chưa?) A: Yes, she has./ No, she hasn’t. |
Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Công thức |
Wh- + have/ has + S + V3? |
Ví dụ |
- What have you done with these ingredients? (Bạn đã làm gì với những thành phần này vậy?) - How have you solved this difficult Math question? (Bạn đã giải câu hỏi Toán khó này như thế nào?) |
Dấu hiệu nhận biết
Thì hiện tại hoàn thành có các dấu hiệu nhận biết như sau:
- just= recently = lately: gần đây, vừa mới
- already: đãrồi
- before:trước đây
- ever: đã từng
- never:chưa từng, không bao giờ
- for + quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)
- since + mốc thời gian: từ khi (since 1992, since june,...)
- yet:chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
- so far = until now = up to now = up to the present:cho đến bây giờ
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Rewrite the sentences, using the correct synonym of the underlined phrasal verbs:...
Câu 3: Tìm và sửa lỗi sai nếu có:...
Câu 5: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau...
Câu 6: ___ she agreed, you would have done it....
Câu 7: She didn’t get the job ____ she had all the necessary qualifications....
Câu 8: She didn’t hurry, so she missed the train....
Câu 11: She isn't accustomed to life in London...
Câu 12: She likes her job but does not like wear uniforms....
Câu 13: She often sings in Vietnamese but today she (sing) ...... in English....
Câu 14: She said that she ______ the cold water...
Câu 15: She said the doctor had written her a prescription....
Câu 16: She sat in terrible (comfort) _____ on the hard chair for over an hour....
Câu 18: Make questions for the underlined parts:...
Câu 20: Shirley will ............ her research for the next few weeks....
Câu 21: Simon couldn't remember ever having met the woman. RECOLLECTION...
Câu 22: Since he was careless, Tom lost the game....
Câu 24: We need _____ to make a cake....
Câu 25: Some people enjoy watching blockbuster films but some people aren't....
Câu 26: Use the given words or phrases to make complete sentences....
Câu 28: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence....
Câu 30: I can't believe she didn't do anything for the company. I will ____ and be in charge....
Câu 31: The thought of taking such an examination had never for one moment ........ my head....
Câu 34: The weather was so warm that i didn't need a coat...
Câu 37: There are many students in our class....
Câu 38: There are some buses ............. destinations. (SOUTH)....
Câu 39: There is a small village by the river and its ............ is very beautiful. (SURROUND)...
Câu 40: There was no way of _____ (get) out of the building except by ____ (climb) down a rope....