Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 132)
Câu 2: Carnival
Rio de Janeiro's Carnival is the biggest festival on the planet and I (27) ............ been enjoying it with millions of people from around (28) ............ world. There are street parties all over the city organised by local community groups called 'blocos. They write the songs, organise the dances (29) ............ provide the musicians.
The main event takes place in a special stadium called the Sambadrome. The audience sees samba schools from different parts of Rio present their samba, which is performed (30) ..... musicians and dancers and includes beautifully decorated floats. All these schools compete against other schools (31) ............ see which school can be judged the best. Schools prepare these performances for many months and the result is wonderful.
If you're planning to visit Carnival you should think about it well in advance as hotels and tickets (32) ............ sold out very quickly.
Lời giải:
27. have
Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (present perfect continuous), khi nói về một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn. Cấu trúc là: S + have/has + been + V-ing.
"I have been enjoying" nghĩa là "tôi đã và đang thưởng thức".
28. the
Cụm từ "around the world" là một thành ngữ có nghĩa là "vòng quanh thế giới", nên cần dùng "the" ở đây.
29. and
"They write the songs, organise the dances and provide the musicians."
Chúng ta sử dụng "and" để nối các hành động trong câu (viết bài hát, tổ chức điệu múa, và cung cấp nhạc sĩ).
30. by
"Which is performed by musicians and dancers."
"By" được dùng để chỉ người thực hiện hành động (nghệ sĩ và vũ công).
31. to
"Compete against other schools to see which school can be judged the best."
"To" được dùng để chỉ mục đích hoặc lý do của hành động (thi đấu để xem trường nào được đánh giá là tốt nhất).
32. would be
"Hotels and tickets would be sold out very quickly."
Dùng would be vì câu này mang tính giả định hoặc dự đoán, nói về một khả năng trong tương lai.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Rio de Janeiro's Carnival is the biggest festival on the planet and I have been enjoying it with millions of people from around the world. There are street parties all over the city organised by local community groups called 'blocos'. They write the songs, organise the dances and provide the musicians.
The main event takes place in a special stadium called the Sambadrome. The audience sees samba schools from different parts of Rio present their samba, which is performed by musicians and dancers and includes beautifully decorated floats. All these schools compete against other schools to see which school can be judged the best. Schools prepare these performances for many months and the result is wonderful.
If you're planning to visit Carnival you should think about it well in advance as hotels and tickets would be sold out very quickly.
Dịch: Lễ hội Carnival
Lễ hội Carnival ở Rio de Janeiro là lễ hội lớn nhất trên hành tinh và tôi đã và đang thưởng thức nó cùng với hàng triệu người từ khắp nơi trên thế giới. Có những bữa tiệc đường phố khắp thành phố được tổ chức bởi các nhóm cộng đồng địa phương gọi là 'blocos'. Họ viết những bài hát, tổ chức các điệu nhảy và cung cấp nhạc sĩ.
Sự kiện chính diễn ra tại một sân vận động đặc biệt gọi là Sambadrome. Khán giả sẽ chứng kiến các trường samba từ các khu vực khác nhau của Rio trình diễn điệu samba của họ, được biểu diễn bởi các nhạc sĩ và vũ công, và bao gồm những chiếc xe diễu hành được trang trí đẹp mắt. Tất cả các trường này thi đấu với nhau để xem trường nào sẽ được đánh giá là xuất sắc nhất. Các trường đã chuẩn bị những màn trình diễn này trong nhiều tháng và kết quả thật tuyệt vời.
Nếu bạn dự định tham gia lễ hội Carnival, bạn nên suy nghĩ về nó từ trước vì các khách sạn và vé sẽ bị bán hết rất nhanh.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: Rewrite the sentences, using the correct synonym of the underlined phrasal verbs:...
Câu 3: Tìm và sửa lỗi sai nếu có:...
Câu 5: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau...
Câu 6: ___ she agreed, you would have done it....
Câu 7: She didn’t get the job ____ she had all the necessary qualifications....
Câu 8: She didn’t hurry, so she missed the train....
Câu 11: She isn't accustomed to life in London...
Câu 12: She likes her job but does not like wear uniforms....
Câu 13: She often sings in Vietnamese but today she (sing) ...... in English....
Câu 14: She said that she ______ the cold water...
Câu 15: She said the doctor had written her a prescription....
Câu 16: She sat in terrible (comfort) _____ on the hard chair for over an hour....
Câu 18: Make questions for the underlined parts:...
Câu 20: Shirley will ............ her research for the next few weeks....
Câu 21: Simon couldn't remember ever having met the woman. RECOLLECTION...
Câu 22: Since he was careless, Tom lost the game....
Câu 24: We need _____ to make a cake....
Câu 25: Some people enjoy watching blockbuster films but some people aren't....
Câu 26: Use the given words or phrases to make complete sentences....
Câu 28: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence....
Câu 30: I can't believe she didn't do anything for the company. I will ____ and be in charge....
Câu 31: The thought of taking such an examination had never for one moment ........ my head....
Câu 34: The weather was so warm that i didn't need a coat...
Câu 37: There are many students in our class....
Câu 38: There are some buses ............. destinations. (SOUTH)....
Câu 39: There is a small village by the river and its ............ is very beautiful. (SURROUND)...
Câu 40: There was no way of _____ (get) out of the building except by ____ (climb) down a rope....