Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 127)
Câu 39: Complete the text with the words in the box. There are two extra words which you do not need to use.
equipment, scuba, diving value incentive outings budget ranging all-inclusive
My wife and I recently booked a(n) (1) _____ two-week holiday to Sharm el Sheikh in Egypt and on a £1000 (2) ______ we managed to get a luxurious hotel. It was great (3 ) _______ for money; our room had a beautiful view of the Red Sea. Also, we took some (4) ______ lessons and after completing the course, we went on our first dive; it was an amazing experience. We went on several (5) as well, and I particularly enjoyed the camel ride in the desert. Unfortunately, my wife did not share my enthusiasm as her camel tried to bite her several times! However, she cheered up when we went to the Sharm el Sheikh shopping mall, which has lots of interesting shops with local and foreign products. Sharm el Sheikh has much to offer tourists and there are plenty of things to do (6) _______ from relaxing on the beach to doing a variety of sports. There is something for everyone and I highly recommend it as a place to visit.
Lời giải:
(1) all-inclusive
(2) budget
(3) value
(4) scuba
(5) outings
(6) ranging
All-inclusive: Đây là kiểu nghỉ dưỡng mà tất cả các dịch vụ như ăn uống, phòng ở, và các tiện ích đều đã bao gồm trong giá. Cụm từ "all-inclusive" là mô tả chính xác cho kỳ nghỉ hai tuần mà họ đã đặt.
Budget: Trong trường hợp này, "budget" dùng để chỉ ngân sách của chuyến đi (the amount of money they had to spend), có nghĩa là "ngân sách 1000 bảng".
Value: "Value for money" là cụm từ quen thuộc chỉ sự hợp lý về giá trị so với số tiền bỏ ra. Câu này có nghĩa là chuyến đi mang lại giá trị tốt, hợp lý so với số tiền họ đã chi trả.
Scuba: Đây là môn thể thao lặn với bình oxy dưới nước. Cụm từ "scuba lessons" là cách diễn đạt phù hợp để chỉ việc học lặn.
Outings: "Outings" ám chỉ các chuyến đi chơi hoặc thăm quan, trong đoạn văn này chỉ các chuyến tham quan mà họ đã tham gia, chẳng hạn như cưỡi lạc đà trong sa mạc.
Ranging: "Ranging from" là cụm từ chỉ sự đa dạng của các hoạt động, với các hoạt động "ranging from relaxing on the beach to doing a variety of sports", có nghĩa là "từ việc thư giãn trên bãi biển đến việc tham gia các môn thể thao khác nhau".
Dịch: Vợ tôi và tôi gần đây đã đặt một kỳ nghỉ hai tuần trọn gói đến Sharm el Sheikh ở Ai Cập và với một ngân sách 1000 bảng, chúng tôi đã có thể chọn được một khách sạn sang trọng. Đây là một kỳ nghỉ rất đáng giá so với số tiền bỏ ra; phòng của chúng tôi có một tầm nhìn tuyệt đẹp ra Biển Đỏ. Ngoài ra, chúng tôi còn tham gia một vài khóa học lặn và sau khi hoàn thành khóa học, chúng tôi đã thực hiện lần lặn đầu tiên; đó là một trải nghiệm tuyệt vời. Chúng tôi cũng tham gia một vài chuyến tham quan, và tôi đặc biệt thích chuyến cưỡi lạc đà trong sa mạc. Thật không may, vợ tôi không chia sẻ sự phấn khích của tôi vì lạc đà của cô ấy đã cố gắng cắn cô ấy vài lần! Tuy nhiên, cô ấy đã vui trở lại khi chúng tôi đến trung tâm mua sắm Sharm el Sheikh, nơi có rất nhiều cửa hàng thú vị với các sản phẩm địa phương và quốc tế. Sharm el Sheikh có rất nhiều điều để cung cấp cho du khách và có rất nhiều thứ để làm, từ việc thư giãn trên bãi biển đến việc tham gia vào nhiều môn thể thao. Ở đây có điều gì đó dành cho tất cả mọi người và tôi rất khuyến khích đây là một điểm đến để thăm.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: In some countries, it has against the law to ride a motorcycle without a helmet....
Câu 3: Complete the second sentences without changing the meaning of the first sentences....
Câu 5: Smoke, dirt and noise are all kinds of ___....
Câu 6: Choose the best answer to complete these following sentences...
Câu 7: Don’t panic about something so trivial. (MOUNTAIN)...
Câu 8: In spite of his poor health, he managed to finish his book before the deadline....
Câu 11: I can‟t give you the answer on the _____; I‟ll have to think about it for a few days....
Câu 12: Mark the letter to indicate the word whose underlined part that needs correction....
Câu 13: The young girl ____ down completely on hearing of her father’s death....
Câu 15: Our teacher asked us, “What are you most worried about?”...
Câu 16: She usually spends every afternoon after school on the phone with her friends, _______?...
Câu 17: Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one...
Câu 18: I think ____ young need to be encouraged and supported in society....
Câu 19: All food products should carry a list of ____ on the packet....
Câu 20: Evaluation of students’ progress in English is ____ throughout the session....
Câu 22: Susan needs someone to show her how to ____ her anxiety and depression....
Câu 23: Laura and David are talking about the benefits of swimming....
Câu 24: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:...
Câu 25: The letter ____ by her for 20 minutes....
Câu 27: My family (fly) ___ back from our Hong Kong holiday two days ago...
Câu 28: My father (has) been (working for) an (electric) company for (more than) 20 years...
Câu 29: My house is old and simple; I want to (modern) ____ it....
Câu 30: A: You’re just missed the last train!...
Câu 31: You buy silk clothes made of silk / presents /available/ village/your choice...
Câu 32: Write questions using the Present Continuons tense...
Câu 33: Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và viết lại câu đúng....
Câu 35: Rewrite the following sentences without changing their meaning, using the given words...
Câu 36: My sister ____ for you since yesterday...
Câu 37: My sister prefers staying at home and watching TV to going to the cinema....
Câu 38: My sister studies at university. (A)...
Câu 40: Nam ____ the Internet a lot to find useful information for his studying....
Câu 41: There is one mistake in each sentence. Underline and correct the mistake....
Câu 43: Nam said to Lan, “Would you like to go to my birthday party?"...
Câu 44: Nam, together with his friends hardly (get) ...... bad marks....
Câu 45: Neither the students nor the teacher ........ come....