Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 127)
Câu 32: Write questions using the Present Continuons tense
You/ wear white socks ?
-> Are you wearning white the socks
Lời giải:
Để tạo câu hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous), ta làm theo cấu trúc sau:
Cấu trúc câu hỏi: Are/Is + S + V-ing?
Are/Is: Động từ "to be" chia theo chủ ngữ (cho "you", ta dùng "are"; cho "he", "she", "it", ta dùng "is").
S: Chủ ngữ (trong câu này là "you").
V-ing: Động từ chính ở dạng V-ing (dạng tiếp diễn của động từ).
Câu đúng: "Are you wearing white socks?"
"Are" là dạng đúng của động từ "to be" cho "you".
"wearing" là động từ "wear" ở dạng hiện tại tiếp diễn (V-ing) vì hành động đang diễn ra ở hiện tại.
Dịch câu: Bạn có đang mang tất trắng không?
*Kiến thức: Hiện tại tiếp diễn
Thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous tense) diễn tả những hành động hoặc sự việc diễn ra tại lúc đó hoặc xung quanh thời điểm nói. Những sự việc, hành động này vẫn chưa chấm dứt và vẫn tiếp tục diễn ra đến thời điểm hiện tại.
oại câu |
Công thức thì Hiện tại tiếp diễn |
Ví dụ |
Thể khẳng định |
S + am/is/are + V-ing |
The city is planning to build a municipal library. |
Thể phủ định |
S + am/ is/ are + not + V-ing |
Those employees aren’t talking about the new project. |
Câu nghi vấn (Yes/No Question) |
Am/ Is/ Are + S + Ving? Câu trả lời: Yes, S + am/is/are. No, S + am/is/are + not. |
Are you ready to order, Madam? → Yes, I am./ No, I’m not. |
Câu nghi vấn (WH- question) |
Wh-question + will + S + be + V-ing? |
What is he studying right now? |
Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại tiếp diễn
Để nhận biết thì Hiện tại tiếp diễn, bạn cần lưu ý khi trong câu xuất hiện những trạng từ chỉ thời gian và động từ sau:
Trạng từ chỉ thời gian |
now right now at the moment at present It’s + giờ cụ thể + now Ví dụ: “I'm going now” she said, fastening her coat. Can you give us a summary of what you are doing now? |
Các trạng từ hoặc cụm từ diễn tả tần suất cao |
always usually constantly all the time |
Các cụm từ chỉ thời gian xung quanh thời điểm nói |
these days this month this week |
Các động từ, mệnh lệnh ngắn thu hút sự chú ý |
Look!/ Watch! Listen! Keep silent! Watch out! Ví dụ: Watch out! The train is coming! |
Cách dùng |
Ví dụ |
Diễn tả sự việc/ hành động đang xảy ra tại thời điểm nói |
The house is being built at the moment. |
Diễn tả một hành động hoặc sự việc đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải xảy ra ngay lúc nói. |
He is reading “Gone with the wind”
|
Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là đề cập về kế hoạch đã được lên lịch sẵn. |
Mr Samuels is flying to Detroit to finalize the details and sign the contract. |
Dùng để diễn tả một sự phàn nàn về hành động nào đó do người khác gây ra khiến người nói bực mình. Trong trường hợp này, câu văn sẽ có các trạng từ chỉ tần suất như continually, always |
She is always going to work late. |
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: In some countries, it has against the law to ride a motorcycle without a helmet....
Câu 3: Complete the second sentences without changing the meaning of the first sentences....
Câu 5: Smoke, dirt and noise are all kinds of ___....
Câu 6: Choose the best answer to complete these following sentences...
Câu 7: Don’t panic about something so trivial. (MOUNTAIN)...
Câu 8: In spite of his poor health, he managed to finish his book before the deadline....
Câu 11: I can‟t give you the answer on the _____; I‟ll have to think about it for a few days....
Câu 12: Mark the letter to indicate the word whose underlined part that needs correction....
Câu 13: The young girl ____ down completely on hearing of her father’s death....
Câu 15: Our teacher asked us, “What are you most worried about?”...
Câu 16: She usually spends every afternoon after school on the phone with her friends, _______?...
Câu 17: Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one...
Câu 18: I think ____ young need to be encouraged and supported in society....
Câu 19: All food products should carry a list of ____ on the packet....
Câu 20: Evaluation of students’ progress in English is ____ throughout the session....
Câu 22: Susan needs someone to show her how to ____ her anxiety and depression....
Câu 23: Laura and David are talking about the benefits of swimming....
Câu 24: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:...
Câu 25: The letter ____ by her for 20 minutes....
Câu 27: My family (fly) ___ back from our Hong Kong holiday two days ago...
Câu 28: My father (has) been (working for) an (electric) company for (more than) 20 years...
Câu 29: My house is old and simple; I want to (modern) ____ it....
Câu 30: A: You’re just missed the last train!...
Câu 31: You buy silk clothes made of silk / presents /available/ village/your choice...
Câu 32: Write questions using the Present Continuons tense...
Câu 33: Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và viết lại câu đúng....
Câu 35: Rewrite the following sentences without changing their meaning, using the given words...
Câu 36: My sister ____ for you since yesterday...
Câu 37: My sister prefers staying at home and watching TV to going to the cinema....
Câu 38: My sister studies at university. (A)...
Câu 40: Nam ____ the Internet a lot to find useful information for his studying....
Câu 41: There is one mistake in each sentence. Underline and correct the mistake....
Câu 43: Nam said to Lan, “Would you like to go to my birthday party?"...
Câu 44: Nam, together with his friends hardly (get) ...... bad marks....
Câu 45: Neither the students nor the teacher ........ come....