Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 127)
Câu 34: My (1) ... is Josh. I had a great summer. I (2) .... my sister Lily in Green Park. We went camping (3) .... camping with it was my sister's birthday and she liked outdoor activities. We (4) ... there for three days. We went fishing, hiking and swimming every day. It (5) .... a wonderful summer.
Lời giải:
My (1) name is Josh.
Câu này yêu cầu điền một từ chỉ tên. Từ đúng là "name" vì chúng ta thường nói "my name is..." khi giới thiệu tên.
I (2) went camping with my sister Lily in Green Park.
Câu này cần một động từ để chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ. Từ đúng là "went", vì hành động này đã xảy ra trong quá khứ (đi cắm trại).
We went camping (3) because it was my sister's birthday and she liked outdoor activities.
Chỗ trống này cần một liên từ để giải thích lý do. Từ đúng là "because", vì chúng ta dùng "because" để giải thích lý do tại sao chúng ta làm gì.
We (4) stayed there for three days.
Chỗ trống này cần một động từ chỉ hành động tiếp diễn trong quá khứ. Từ đúng là "stayed", vì hành động "ở lại" đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài trong ba ngày.
It (5) was a wonderful summer.
Câu này cần một động từ miêu tả cảm xúc về mùa hè. Từ đúng là "was", vì câu này nói về một mùa hè tuyệt vời trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.
Câu hoàn chỉnh:
My (1) name is Josh. I had a great summer. I (2) went camping with my sister Lily in Green Park. We went camping (3) because it was my sister's birthday and she liked outdoor activities. We (4) stayed there for three days. We went fishing, hiking and swimming every day. It (5) was a wonderful summer.
Dịch câu:
Tên tôi là Josh. Tôi đã có một mùa hè tuyệt vời. Tôi đã đi cắm trại với chị gái Lily ở Green Park. Chúng tôi đi cắm trại vì đó là sinh nhật của chị gái tôi và chị ấy thích các hoạt động ngoài trời. Chúng tôi ở đó ba ngày. Chúng tôi đi câu cá, đi bộ đường dài và bơi lội mỗi ngày. Đó là một mùa hè tuyệt vời.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: In some countries, it has against the law to ride a motorcycle without a helmet....
Câu 3: Complete the second sentences without changing the meaning of the first sentences....
Câu 5: Smoke, dirt and noise are all kinds of ___....
Câu 6: Choose the best answer to complete these following sentences...
Câu 7: Don’t panic about something so trivial. (MOUNTAIN)...
Câu 8: In spite of his poor health, he managed to finish his book before the deadline....
Câu 11: I can‟t give you the answer on the _____; I‟ll have to think about it for a few days....
Câu 12: Mark the letter to indicate the word whose underlined part that needs correction....
Câu 13: The young girl ____ down completely on hearing of her father’s death....
Câu 15: Our teacher asked us, “What are you most worried about?”...
Câu 16: She usually spends every afternoon after school on the phone with her friends, _______?...
Câu 17: Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one...
Câu 18: I think ____ young need to be encouraged and supported in society....
Câu 19: All food products should carry a list of ____ on the packet....
Câu 20: Evaluation of students’ progress in English is ____ throughout the session....
Câu 22: Susan needs someone to show her how to ____ her anxiety and depression....
Câu 23: Laura and David are talking about the benefits of swimming....
Câu 24: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:...
Câu 25: The letter ____ by her for 20 minutes....
Câu 27: My family (fly) ___ back from our Hong Kong holiday two days ago...
Câu 28: My father (has) been (working for) an (electric) company for (more than) 20 years...
Câu 29: My house is old and simple; I want to (modern) ____ it....
Câu 30: A: You’re just missed the last train!...
Câu 31: You buy silk clothes made of silk / presents /available/ village/your choice...
Câu 32: Write questions using the Present Continuons tense...
Câu 33: Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và viết lại câu đúng....
Câu 35: Rewrite the following sentences without changing their meaning, using the given words...
Câu 36: My sister ____ for you since yesterday...
Câu 37: My sister prefers staying at home and watching TV to going to the cinema....
Câu 38: My sister studies at university. (A)...
Câu 40: Nam ____ the Internet a lot to find useful information for his studying....
Câu 41: There is one mistake in each sentence. Underline and correct the mistake....
Câu 43: Nam said to Lan, “Would you like to go to my birthday party?"...
Câu 44: Nam, together with his friends hardly (get) ...... bad marks....
Câu 45: Neither the students nor the teacher ........ come....