Your English is improving. It is getting ______

13

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 126)

Câu 49: Choose the best answer.

Your English is improving. It is getting ______.

A. Well

B. Good

C. Much well

D. Clearly

Lời giải:

Đáp án B

Kiến thức: loại từ

Giải thích

Sau động từ nối “getting” ta cần một tính từ

A. Well (adv)

B. Good (adj)

C. Much well ( không có )

D. Clearly (adv )

Dịch Khả năng tiếng anh của em đang dần cải thiện. Nó đang trở nên tốt hơn đấy

Vị trí của tính từ

1. Đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ: S + adjective + N

Ví dụ:

Tu Anh is a kind girl. (Tú Anh là một cô gái tốt bụng.)

Chocolate is a delicious snack. (Sôcôla là một món ăn vặt ngon.)

2. Đứng sau tân ngữ: keep, make, find… + it + adjective

Ví dụ:

Please keep the room tidy! (Hãy giữ cho căn phòng gọn gàng.)

We find the test difficult. (Chúng tôi thấy bài kiểm tra khó.)

3. Đứng sau động từ liên kết để bổ nghĩa cho chủ ngữ

S + to be/ seem/ sound/ appear/ feel/ taste/ look/ keep/ get + adjective

Ví dụ: You sound tired. (Bạn nghe có vẻ mệt.) 

4. Khi đứng trước “enough”: S + to be + adj + enough + to V

Ví dụ:

Hoang is tall enough to reach the top shelf of the bookcase. (Hoàng đủ chiều cao để có thể với lên ngăn kệ sách cao nhất.)

5. Tính từ đứng sau “Too”: S + to be/seem/ look. . . . + too + adjective + to + V

Ví dụ: This bag looks too small for us to hold all this stuff. (Cái túi này trông quá nhỏ để chúng ta đựng hết đống đồ này.)

6. Tính từ dùng dưới dạng so sánh

more + adj + than

adj-er + than

the most + adj

the least + adj

less + adj + than

(not) as + adj + as

Ví dụ: Linh is the most popular person in my school. (Linh là người nổi tiếng nhất trường tôi.)

7. Tính từ dùng trong câu cảm thán

How + adj + S + V!

What + (a/an) + adj + N!

Ví dụ:

How cold the weather is! (Thời tiết lạnh quá đi.)

What a beautiful room! (Quả là một căn phòng đẹp.)

8. Tính từ sở hữu

My/your/his/her/their/our/… + N

Ví dụ: Her account (Tài khoản của cô ấy), our family (Gia đình của chúng tôi)

9. Tính từ dùng trong các câu đo lường 

S + to be + <number> + đơn vị + adjective

Ví dụ: The movie is 2 hours long. (Bộ phim kéo dài 2 tiếng đồng hồ.)

10. Tính từ dùng để bổ nghĩa cho các đại từ bất định

S + V + N + adjective

Ví dụ: I want to give you a special gift. (Tôi muốn tặng cho bạn một món quà đặc biệt.)

11. Tính từ được dùng trong cấu trúc so … that

S + V + N S1 + to be/ seem/ sound/ look/feel. . .  + so + adj + that + S2 + V+ adjective

Ví dụ: It is so windy that we have to cancel the game. (Trời mưa quá nên chúng ta phải huỷ bỏ trò chơi.)

Đánh giá

0

0 đánh giá